Samsung LH40DHDPLGC/XY manual Khi được kết nối với mạng gia đình Dlna, Source → Source → USB

Page 147

Khi được kết nối với mạng gia đình (DLNA)

Phát nội dung lưu trên thiết bị được kết nối với mạng gia đình.

――Việc phát nội dung phương tiện bằng máy chủ DLNA không phải của Samsung có thể gây ra vấn đề về sự tương thích.

――Bạn có thể không phát lại được một số nội dung phương tiện được chia sẻ với PC hoặc thiết bị di động, tùy theo loại mã hóa nội dung hoặc định dạng tệp nội dung. Một số chức năng có thể không khả dụng.

――Nội dung phương tiện có thể không được phát bình thường nếu có hiện tượng tắc nghẽn mạng. Trong trường hợp đó, hãy sử dụng thiết bị USB.

1 Hãy nhấn SOURCE trên điều khiển từ xa. Nếu không, đi đến Source bằng cách sử dụng menu OSD.

SOURCE Source

2

3

4

Chọn Network từ Source. Menu Network Device hiện ra.

Chọn thiết bị được kết nối qua mạng gia đình (DLNA). Danh sách các tệp và thư mục được chia sẻ với thiết bị đã chọn sẽ xuất hiện.

Chọn nội dung phương tiện sẽ phát từ danh sách. Phát nội dung phương tiện được chọn.

Tính năng được cung cấp trong trang danh sách nội dung phương tiện

SOURCE Source USB

Trang danh sách nội dung phương tiện trên thiết bị lưu trữ cung cấp các tính năng sau.

•• Sort by

Sắp xếp lại danh sách nội dung phương tiện ơ định dạng tệp được chọn trong chế độ xem mong muốn. -- Mục menu này không khả dụng nếu Filter được đặt thành All.

•• Filter

Chỉ xem các tệp nội dung ơ một định dạng mong muốn, trong số các nội dung Photos, Videos và Music được lưu trên thiết bị lưu trữ.

•• Options

-- Mục menu này không khả dụng nếu Filter được đặt thành All.

Image 147
Contents MÀN HÌNH LFD Mục lục Hỗ trợ Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmThận trọng Lưu ý an toànLàm sạch Biểu tượngĐiện và an toàn Lưu trữCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các cổng vào/ra Và có thể gây ra thương tích Chuẩn bị Kiểm tra các thành phầnCác thành phần Cac phụ kiên đươc ban riêng Nút Mô tả Các linh kiệnPa-nen điều khiển Phím pa-nenReturn Power offReturn Trinh đơn điều khiểnMặt sau Cổng Mô tảRJ45 Để khóa thiết bị khóa chống trộm Khóa chống trộm Logo miếng đệmVOL Điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Dụng thường xuyênPC, DVI, Hdmi hoăc DisplayPort Kết nối Sử dụng Cáp Stereo IR Được bán riêng Kiểm soát nhiều san phâm man hình bằng điềuKhiển từ xa của bạn Lắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứng Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặtGó́c nghiêng và̀ xoay Thông gió́Tên mẫu Sản phẩm Kích thươcLắp đặt trên Tườ̀ng có́ vế́t lõm Nhìn chính diệnSử dụng NẮP Giắc CẮM Lăp đăt giá treo tường Lăp đăt giá treo tườngThông sô kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa 200 × Chốt Tín hiệ̣u Điều khiển từ xa RS232CKết nối cáp Cap RS232CGnd Cáp mạng LANSô chôt Mau chuẩn Tín hiệ̣u FemaleCáp LAN chéo PC đến PC Cáp LAN trực tiếp PC đến HUBKết nối Lênh Các mã điề̀u khiể̉nXem trạng thái điề̀u khiể̉n Nhận lệnh điề̀u khiể̉n Điề̀u khiể̉n Cai đặt lệnh điều khiểnĐiề̀u khiể̉n âm lượng Điể̉u khiể̉n nguồnInput Source Ma nguôn vao se đươc cai đặt trên san phâm Điể̉u khiể̉n nguồn dữ liệu đầu vàoĐiề̀u khiể̉n kích thươc man hinh Điể̉u khiể̉n chế độ màn hìnhĐiều khiển điều chinh tự đông Chi danh cho PC và BNC Điề̀u khiể̉n Bật/Tắt PIPĐiể̉u khiể̉n chế độ Video Wall Khóa an toànFull Natural Điể̉u khiể̉n người dùng Tường Video Bật Tường VideoTắt Mẫu Tường VideoSố thứ tự̣ Dữ liệ̣u Mẫu Tường Video 10x10 1 ~Kêt nôi băng cap D-SUB Loai analog Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối sử dụng cáp DVI Loai kỹ thuật sốKêt nôi băng cap DP Kêt nôi băng cap HdmiKết nối với thiết bị video Kế́t nố́i sử dụng cá́p AVKết nối băng cáp thành phần Kế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVI Kết nối băng cáp HdmiSư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kế́t nố́i vớ́i Cá́p LAN Kết nối với Hê thống âm thanhKết nối với hộp mạng được bán riêng MagicInfoNhập chế độ MagicInfo BackB NextN Finish Cancel Apply Lắp PIM Được bán riêng Plug In ModuleInformation Thay đổi Nguồn vàoSource Edit NameThêm/Xóa chương trình Sử dụng MDCCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Gỡ̃ bỏ̉Kết nối với MDC Kết nối băng cáp LAN trực tiếp Sử dụng MDC qua EthernetKết nối băng cáp LAN chéo Schedule Template Tính năng trên màn hình chínhPlayer PlayerPhê duyêt thiêt bi được kêt nối từ may chủ Cai đặt thời gian hiên tai My Templates Network ChannelLocal Channel Deployed FoldersTinh năng khả dụng trong trang Player Mục menu trong trang PlayerTên tùy chọn Hoạt động Đặt Aspect Ratio thanh Original hoặc Full Full / Original Menu Settings của trang PlayerSettings SettingsXem chi tiêt của nôi dung đang chay Khi nôi dung đang chayMusic Picture ModeThay đổi cai đặt cho nôi dung đang chay PlaylistĐinh dang têp tương thich vơi Player Lich biểu mang đa khung hinhTêp mâu va têp LFD.lfd Nôi dung Rộng tệp Hình Mbps FpsDTS Core 711ALaw, μ-Law Mts *.divx Hình anh Video Âm thanhFlash Power Point Tệp mẫu TemplateLocal Channel Video Đinh dang têp tương thich vơi Video WallChỉ co thể phat môt têp video Videos trên môi may khach Giơi hanHome → Schedule → Enter E ScheduleTinh năng khả dụng trong trang Schedule Mục menu trong trang ScheduleChỉnh sửa lich biểu kênh Đặt cấu hinh lich biểu kênhMarket TemplateTinh năng khả dụng trong trang Template Home → Template → Enter EĐặt cấu hinh nhac nên/hinh ảnh nên Nhâp văn bảnSave Cancel PreviewĐặt cấu hinh Template Name va Storage USB storage device? sẽ̃ xuấ́t hiện Clone ProductClone Product Home → Clone Product → Enter EPC Connection Cable ID SettingsID Settings Device IDHome → Video Wall → Enter E Video WallApply to Video WallFormat Video WallHorizontal x Vertical Screen PositionNetwork Status Network StatusHome → Network Status → Enter E Picture Mode Picture ModeHome → On/Off Timer → Enter E On/Off TimerOn Timer On/Off TimerHoliday Management Off TimerTicker More settingsMore settings TickerURL Launcher URL LauncherHome → URL Launcher → Enter E Menu m → Picture → Picture Mode → Enter E Điều chỉnh màn hìnhPicture Menu m → Picture → Enter E Menu m → Picture → Colour Temperature → Enter E Colour TemperatureWhite Balance PointMenu m → Picture → White Balance → Enter E Menu m → Picture → Calibrated value → Enter E GammaCalibrated value Menu m → Picture → Gamma → Enter EAdvanced Settings Advanced SettingsFlesh Tone RGB Only ModeDynamic Contrast Black TonePicture Options Digital Clean View Off Mpeg Noise Filter Hdmi Black LevelFilm Mode Off Dynamic Backlight Picture OptionsOff / Cool / Standard / Warm Digital Clean ViewColour Tone Mpeg Noise FilterDynamic Backlight Film ModeColour Tone Off Digital Clean View Mpeg Noise Filter Hdmi Black LevelPicture Size · Position ResolutionPicture Size Picture SizePosition Zoom/PositionPicture Size Độ̣ phân giải sẵ̃n có́ Off / 1024x768 / 1280x768 / 1360x768 ResolutionPC Screen Adjustment Auto AdjustmentMenu m → Picture → Picture Off → Enter E Reset PictureMenu m → Picture → Reset Picture → Enter E Picture OffHình ảnh chính Hình ảnh phụ OnScreen DisplayCài đặt PIP OnScreen DisplayPIP Aspect Ratio Rotate ContentRotation Rotate menuScreen Protection Screen ProtectionAuto Protection Time Screen Burn ProtectionImmediate display TimerScreen Burn Protection Pixel ShiftMDC Message No Signal MessageMessage Display Source InfoMenu m → OnScreen Display → Menu Transparency → Enter E Menu LanguageOnScreen Display High / Medium / LowMenu m → OnScreen Display → Reset OnScreen Display → Reset OnScreen DisplaySound Mode Điều chỉnh âm thanhSound Equaliser Sound EffectVirtual Surround Dialog ClarityMenu m → Sound → Sound on Video Call → Enter E Hdmi SoundSound on Video Call Menu m → Sound → Hdmi Sound → Enter ESpeaker Settings Auto VolumeTV Sound Output Menu m → Sound → Reset Sound → Enter E Reset SoundNetwork Type Network SettingsNetwork Settings NetworkKêt nối với Mạng có dây Cà̀i đặt mạ̣ng Có́ dâyManually Network Settings tự̣ động Có́ dâyNetwork Settings thủ̉ công Có́ dây Đặt Network Type thà̀nh Wired từ trang Network SettingsKêt nối với Mạng không dây Đặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network SettingsCà̀i đặt mạ̣ng Không dây Thiết lập mạ̣ng tự̣ động Không dâyThiết lập mạ̣ng thủ̉ công Không dây Connection are setup and ready to use. xuât hiệnCách thiêt lâp bằng Wpspbc WpspbcMENUm → Network → Multimedia Device Settings → Entere Wi-Fi DirectMultimedia Device Settings MENUm → Network → Wi-Fi Direct → EntereScreen Mirroring Server Network SettingsDevice Name System SetupSystem Cài đặt ban đầu SystemAdmin Menu Lock Touch ControlMenu m → System → Touch Control → Enter E Clock Set Sleep TimerPower On Delay TimePrimary Source Auto Source SwitchingAuto Source Switching Primary Source RecoveryMax. Power Saving Power ControlAuto Power On PC module powerNetwork Standby Power ButtonAuto Power On Off PC module power Max. Power Saving Standby ControlEco Sensor Eco SolutionEco Solution Energy SavingEnergy Saving Off Eco Sensor Screen Lamp Schedule Temperature ControlNo Signal Power Off Auto Power OffSelect Keyboard Keyboard SettingsDevice Manager Device ManagerMouse Options Mouse SettingsKeyboard Settings Select MousePointer Speed Pointer SettingsKeyboard Settings Mouse Settings Pointer SizeMenu m → System → Change PIN → Enter E Play viaChange PIN Menu m → System → Play via → Enter EGeneral GeneralSecurity BD WiseMenu Anynet+ Mô tả Hdmi Hot Plug DivX Video On Demand Game ModeAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Off Anynet+ HDMI-CECAuto Turn Off Search for DevicesSự cố Giải pháp có thể Xư lý sư cô đôi vơi Anynet+Giải pháp có thể Sự cốDivX Video On Demand Game ModeDivX Video On Demand Game Mode Hdmi Hot PlugMenu m → System → Reset System → Enter E Reset SystemHỗ trợ Software UpdateUpdate now Auto updateGo to Home Network Status Picture ModeOn/Off Timer More settingsReset All Menu m → Support → Reset All → Enter ESupport Phát ảnh, video và nhạc Phát phương tiện Hệ thống và định dạng tệp Thiết bị tương thích với chức năng phát phương tiệnSử dụng thiết bị USB Kết nối thiết bị USBTháo thiết bị USB Phát nội dung phương tiện từ PC/thiết bị di động Phê duyệt kết nối PC/thiết bị di độngChọn Network từ Source. Menu Network Device hiện ra Khi được kết nối với mạng gia đình Dlna Source → Source → USBFilter Tên tùy chọn Hoạt động Photos Videos Music Mục menu trong trang danh sách nội dung phương tiệnPrevious / Next Slideshow SettingsPicture Mode Thay đổi Picture Mode Background Music Pause / PlayPicture Size Picture Mode Thay đổi Picture Mode Sound ModeRewind / Fast Forward Select SceneShuffle Phần mở rộng tệp Loạ̣i Độ̣ phân giải Phụ̣ đề̀Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợ Bên ngoàiTrình giai mã video Định dạng tệp nhạc được hỗ trợCác định dạng video được hỗ trợ Phần mở rộng tệp Loạ̣i Codec Nhận xétAsf AviDivX 3.11 / 4.x / 5.x 1920 x ~30 MkvHướng dẫn xử lý sự cố Kiểm tra sản phẩmKiểm tra độ phân giải và̀ tầ̀n số Vấn đề về màn hình Not Optimum Mode được hiên thiKiểm tra những mụ̣c sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCĐiêu chinh Brightness và Contrast Và̀ Sharpness Vấn đề về âm thanh Đi tới Sound và̀ thay đổi Speaker Settings thà̀nh InternalCó âm thanh vọng từ loa Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaVấn đề vớ́i thiết bị nguồ̀n Có âm thanh nghe đượ̣c khi tắt âm lượ̣ngSự cố́ khá́c Menu PIP không khả̉ dụngKhông có âm thanh trong chế độ Hdmi DisplayPort, không thê lưu cai đăt man hinh PC DisplayPort, man hinh khởi đông va Bios sẽ không Hiên thiCả̉m biến IR không hoạ̣t động Ở chế độ tiết kiệm năng lượ̣ng, khi nguồn đâu vao laChỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hình Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lời Làm thế nào để thay đổi tần số?Thiết đặt bao vệ màn hình hoặc Bios Setup trên PC Các thông số kỹ thuật Thông sô chungTên môđen Page Trình tiết kiệm năng lượng NguồnBiến Trợ chế đô DPM, Không có Tên môđen DH40D / DH48D / DH55D Cá́c chế độ̣ xung nhịp được đặt trướ́cPage Khác Phụ lụcKhông phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngHiện tượng lưu ảnh là gì? Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhChất lượng hình ảnh tối ưu Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHành cũng chỉ̉ giới hạn tùy theo hướng dẫ̃n lắ́p đặt Tránh hiên tương lưu anhLicense 480i / 480p / 720p Thuật ngữ
Related manuals
Manual 175 pages 20.65 Kb Manual 76 pages 28.65 Kb Manual 2 pages 23.82 Kb Manual 106 pages 12.52 Kb