Page 118
Đặc tính kỹ thuật
PowerSaver
Màn hình LCD này có một hệ thống quản lý nguồn tích hợp được gọi là PowerSaver (Trình tiết kiệm năng lượng). Hệ thống này sẽ tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển Màn hình LCD của bạn sang chế độ sử dụng ít năng lượng khi nó không được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định nào đó. Màn hình LCD sẽ tự động trở về chế độ làm việc bình thường khi bạn nhấn một phím bất kỳ trên bàn phím. Để tiết kiệm năng lượng, hãy TẮT Màn hình LCD khi không cần thiết, hay khi bạn không sử dụng nó trong một khoảng thời gian dài. Hệ thống PowerSaver hoạt động với một VESA DPM card màn hình tương thích đã cài đặt vào máy tính của bạn. Sử dụng phần mềm tiện ích trong máy tính để điều chỉnh tính năng này.
PowerSaver(Chức năng tiết kiệm điện) (Khi được sử dụng như một Màn hình mạng)
| | Vận hành bình | | Tắt nguồn |
Trạng thái | | Chế độ tiết kiệm điện | |
| thường | |
| | | (Công tắc Nguồn) |
| | | |
Chỉ báo nguồn | | Mở | Nhấp nháy | Tắt |
Công suất tiêu thụ | 400UXN-2 | 190 W | Dưới 5 W | Dưới 5 W |
| | | |
điện năng | 460UXN-2 | 250 W | Dưới 5 W | Dưới 5 W |
|
PowerSaver(Trình tiết kiệm điện) (Khi được sử dụng như một màn hình thông thường)
| | Vận hành bình | | Tắt nguồn |
Trạng thái | | Chế độ tiết kiệm điện | |
| thường | |
| | | (Nút nguồn) |
| | | |
Chỉ báo nguồn | | Mở | Nhấp nháy | Tắt |
Công suất tiêu thụ | 400UX-2 | 160 W | Dưới 2 W | Dưới 1 W |
| | | |
điện năng | 460UX-2 | 210 W | Dưới 2 W | Dưới 1 W |
|
Contents
Hiển thị màn hình LCD
Các chỉ dẫn về an toàn
Các chỉ dẫn về an toàn
Nguồn điện
Trái lại, điều này có thể gây ra điện giật hoặc cháy
Cài đặt
Hãy chắc chắn để bao bì nhựa của thiết bị cách xa trẻ em
Làm sạch
Khác
Nếu không, có thể ảnh hưởng xấu đến thị lực thiết bị
Thiết bị có thể rơi gây thương tích hoặc tử vong cho trẻ
Vì nếu có tia lửa, có thể gây phát nổ hoặc gây ra hỏa hoạn
Định
Kiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩm
Phụ kiện trong hộp đựng
Tháo gỡ
Khác
Sổ tay hướng dẫn sử dụng
Dây cáp
Được bán riêng
Cáp D-Sub Cáp DVI
Màn hình LCD của bạn
Mặt trước
Mặt sau
RGB/COMPONENT INPC/Cổng kết nối Thiết bị Đầu vào
RS232C OUT/IN Cổng RS232C Serial
DVI in Cổng kết nối Video PC
LAN Cổng kết nối LAN
BNC OUT R, G, B, H, Vbnc Cổng kết nối Thiết bị Đầu ra
BNC/Cổng kết nối Thiết bị Đầu vào
USB1,USB2Cổng kết nối USB
Kensington Lock
Sử dụng khóa Anti-Theft Kensington
Các nút số
Power Bật thiết bị OFF
Điều khiển từ xa
DEL / Guide Nút
Info
Menu
Các nút Lên-Xuống-Trái-Phải
TTX/MIX
Exit
17. TV
Return
MagicInfo
Các kết nối
Kết nối với Máy tính
Thanh khi kết nối theo tùy chọn bên dưới
Điện
Kết nối với các Thiết bị AV
Kết nối với các Thiết bị khác
Kết nối cáp chuyển đổi BNC sang BNC
Kết nối với Đầu đĩa DVD Chỉ áp dụng cho mẫuUX-2
Kết nối bằng cáp Component
Kết nối với Máy quay phim
Kết nối bằng cáp Hdmi
Kết nối bằng cáp DVI
Kết nối bằng cáp chuyển DVI sang Hdmi
Page
Kết nối với Hệ thống Âm thanh
Page
Kết nối Cáp mạng LAN
Kết nối thiết bị USB
Cài đặt trình điều khiển màn hình Thủ công
Trình điều khiển màn hình
Cài đặt Monitor Driver Trình điều khiển màn hình Tự động
Địa chỉ Internet
Lưu ý
Page
Page
Page
Lưu ý
Lưu ý
Page
Gỡ cài đặt
MDC Multi-Display Channel
Cài đặt
Sự cố khi Cài đặt
Giới thiệu Bắt đầu Màn hình Chính
Port Selection
Kiểm soát Nguồn điện
Page
Input Source
PC Mode
Page
Image Size
PC, BNC, DVI
Image Size TV, AV, S-Video, Component, DVIHDCP, HDMI, DTV
Time
PIP
PIP Size
PIP Source
Settings
Picture
Settings Picture PC
Settings Audio
Settings Image Lock
SRS TS XT
Maintenance Lamp Control
Maintenance Scroll
Maintenance Video Wall
Giải quyết Sự cố
Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị
Source List
Input
PIP
Source
Swap
Transparency
Size
Position
Menu → Enter → → →ENTER → → → → → Enter →
Edit Name
Menu → Enter → → → Enter → → → → → → → Enter →
Picture Chế độ PC / DVI / BNC / MagicInfo
MagicBright
Contrast
Custom
Color Tone
Brightness
Green
Color Control
Red
Off Cool Normal Warm Custom
Blue
Color Temp
Image Lock
Coarse
Signal Balance
Auto Adjustment
Signal Balance
Gain
Signal Control
Menu → → Enter → → → → → → → → → Enter → → Enter → →
Offset
Hdmi Black Level
Size
Menu → → Enter → → → → → → → → → → Enter →
PIP Picture
Tint
Dynamic Contrast
Lamp Control
Off
Lưu ý
Mode
Picture Chế độ AV / Hdmi / Component
Dynamic Standard Movie Custom
Menu → → Enter → → → Enter → → → → → Enter →
Color
Tint
Menu → → Enter → → → Enter → → → → → → Enter →
Off Cool2 Cool1 Normal Warm1 Warm2
Menu → → Enter → → → → Enter →
Menu → → Enter → → → → → Enter →
Digital NR Digital Noise Reduction
Film Mode
Normal Low
Menu → → Enter → → → → → → → → → → Enter → → → →
Menu → → Enter → → → → → → → → → → Enter → → ENTER→
Menu → → Enter → → → → → → → → → → Enter → → → ENTER→
Menu → → Enter → → → → → → → → → → Enter → → → → →
→ , → Enter Thêm vào tông màu tự nhiên cho cửa sổ PIP
Music
Sound
Speech
Treble
Auto Volume
Bass
Balance
Menu → → → Enter → → → → → → Enter →
Sound Select
Main Sub
Internal
Speaker Select
Menu → → → Enter → → → → → → → Enter →
External
Time
Setup
Language
Clock Set
Menu → → → → Enter → → → Enter → → → ENTER→
Sleep Timer
On Timer
Menu → → → → Enter → → → Enter → → → → ENTER→
Menu → → → → Enter → → → Enter → → → → → ENTER→
Off Timer
Menu Transparency
Menu → → → → Enter → → → → Enter →
Change PIN
Safety Lock
Energy Saving
Lock On
Video Wall
Video Wall
Format
Full
Horizontal
Vertical
Natural
Pixel Shift
Safety Screen
Screen Divider
Pixel Shift
Vertical
Horizontal
Time
Menu → → → → Enter → → → → → → → → → Enter → → → Enter →
Timer
Timer
Mode
Bar Eraser
Scroll
Thời lượng
Side Gray
Bar
Eraser
Menu → → → → Enter → → → → → → → → → Enter → → → → →ENTER →
Menu → → → → Enter → → → → → → → → → →ENTER →
Resolution Select
Off Light Dark
Off 1024 X 1280 X 1360 x 1366 X
Image Reset
Power On Adjustment
Reset
OSD Rotation
Color Reset
Multi Control
Multi Control
MagicInfo
MagicInfo
Page
Lưu ý
Thông báo cảnh báo
Tự kiểm tra tính năng
Tự kiểm tra tính năng
Bảo trì và Vệ sinh
Các triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị
Các vấn đề liên quan đến Việc cài đặt trong Chế độ PC
Danh sách kiểm tra
Các sự cố liên quan đến Màn hình
Các trục trặc liên quan đến Âm thanh
Các vấn đề liên quan đến Bộ điều khiển từ xa
Page
Hỏi & Đáp
Tổng quan
Tương thích cắm và chạy
Cơ cấu lắp Vesa
Điều kiện môi trường
Điểm ảnh chấp nhận được
PowerSaver
Tần số quét ngang
Các chế độ xung nhịp
Tần số quét dọc
Thông tin
Để hiển thị tốt hơn
Tắt nguồn, bảo vệ màn hình, hoặc chế độ tiết kiệm điện
Thông tin sản phẩm Hiện tượng lưu ảnh
Hiện tượng Lưu ảnh là gì?
Thay đổi Thông tin Màu sắc theo định kỳ
Thay đổi màu ký tự theo định kỳ
Sử dụng chức năng Cuộn màn hình trong Thiết bị
Sử dụng chức năng Điểm ảnh màn hình
Sử dụng chức năng Xóa màn hình cho Thiết bị
Lưu ý
Latin America
Liên hệ Samsung Worldwide
North America
Europe
CIS
Asia Pacific
Middle East & Africa
Tần số quét ngang
Những điều khoản
Khoảng cách điểm
Các phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽ
Tài liệu gốc