TIẾNG VIỆT
Hâm nóng chất lỏng và thực phẩm
Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một huớng dẫn cho việc hâm nóng.
Thực | Khẩu | Công | Thời | Thời | Hướng dẫn |
phẩm | phần | suất | gian | gian chờ |
|
|
|
| (phút) | (phút) |
|
Thức uống | 150 ml | 900 W | Đổ vào tách và hâm | ||
(cà phê, | (1 tách) |
|
|
| nóng không đậy nắp: |
trà và | 250 ml |
|
| 1 tách đặt ở trung tâm, | |
nước) |
|
| 2 tách đặt đối diện nhau, | ||
(2 tách) |
|
|
| ||
|
|
|
| 3 tách đặt trên một hình | |
| 450 ml |
|
| ||
|
|
| tròn. Giữ trong lò vi | ||
| (3 tách) |
|
|
| sóng trong thời gian chờ |
| 600 ml |
|
| và khuấy đều. | |
|
|
|
| ||
| (4 tách) |
|
|
|
|
Súp | 250 g | 900 W | Đổ vào một đĩa men | ||
(giữ lạnh) | 350 g |
|
| sâu hoặc tô men sâu. | |
| 450 g |
|
| Đậy bằng nắp nhựa. | |
| 550 g |
|
| Khuấy đều sau khi hâm | |
|
|
|
|
| nóng. Khuấy lại trước |
|
|
|
|
| khi dùng. |
Món hầm | 350 g | 600 W | Đặt món hầm vào một | ||
(giữ lạnh) |
|
|
|
| đĩa men sâu. Đậy bằng |
|
|
|
|
| nắp nhựa. Khuấy lúc |
|
|
|
|
| đang hâm nóng và |
|
|
|
|
| khuấy lại trước lúc chờ |
|
|
|
|
| và lúc dùng. |
Mì ống với | 350 g | 600 W | 3 | Đặt mì ống (như | |
nước sốt |
|
|
|
| spaghetti hoặc nui |
(giữ lạnh) |
|
|
|
| trứng) vào một đĩa men |
|
|
|
|
| cạn. Đậy bằng giấy |
|
|
|
|
| bóng dùng cho lò vi |
|
|
|
|
| sóng. Khuấy trước khi |
|
|
|
|
| dùng. |
Thực | Khẩu | Công | Thời | Thời | Hướng dẫn |
phẩm | phần | suất | gian | gian chờ |
|
|
|
| (phút) | (phút) |
|
Chan | 350 g | 600 W | 3 | Đặt mì ống (như ravioli, | |
nước sốt |
|
|
|
| tortellini) vào đĩa men |
(giữ lạnh) |
|
|
|
| sâu. Đậy bằng nắp |
vào mì |
|
|
|
| nhựa. Khuấy lúc đang |
ống |
|
|
|
| hâm nóng và khuấy lại |
|
|
|
|
| trước lúc chờ và lúc |
|
|
|
|
| dùng. |
Món ăn | 350 g | 600 W | 3 | Đặt | |
trên đĩa | 450 g |
|
| vào một đĩa men. Bọc | |
(giữ lạnh) | 550 g |
|
| bằng giấy bóng dùng | |
|
|
|
|
| cho lò vi sóng. |
42