2) Đang chạy chế độ Smart Install |
|
|
|
|
| |||
• Màn hình 88: Hiển thị dải giá trị 0~99. |
|
|
|
| ||||
• Đèn LED : Đèn báo trên màn hình dàn lạnh sẽ nhấp nháy và sau đó tất cả sẽ cùng nhấp nháy. (Có lặp lại) |
| |||||||
|
| LOẠI |
|
|
| Màn hình 88 | Đèn LED |
|
|
|
|
|
|
|
| LED1 | 05 |
| Đèn báo dàn lạnh |
|
|
|
| LED2 | ||
|
|
|
|
| LẮP ĐẶT | |||
|
|
|
|
|
|
| LED3 | |
❋❋ Màn hình hiển thị có thể khác tùy vào model. |
|
| ||||||
|
|
| ||||||
3. Chế độ Smart Install kết thúc. |
|
|
|
|
| |||
1) Chế độ Smart Install diễn ra trong khoảng 7~13 phút. (Thời gian thực tế có thể chênh lệch tùy vào model). | ||||||||
2) Khi lắp đặt thành công: Chế độ Smart Install sẽ kết thúc với tiếng chuông báo, máy điều hòa sẽ chuyển về |
| |||||||
| chế độ chờ. (Thông báo lỗi không hiển thị trên đèn báo dàn lạnh và điều khiển từ xa, các nút trên dàn lạnh | |||||||
| hoạt động bình thường). |
|
|
|
|
| ||
3) Khi lắp đặt không thành công: Chế độ Smart Install kết thúc, trên màn hình hiển thị của dàn lạnh xuất hiện | ||||||||
| thông báo lỗi. |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Có biện pháp xử lý cần thiết khi xẩy ra lỗi. |
|
|
|
| |||
CẨNTHẬN |
|
| ||||||
| 2. Sử dụng sản phẩm sau khi khắc phục lỗi. |
|
|
|
| |||
|
| Đèn báo lỗi. |
|
|
|
|
| |
|
|
| Đèn LED |
|
| Lỗi | Các biện pháp khắc phục cho người |
|
|
| LED 1 | LED 2 | LED 3 |
| |||
| Màn hình | lắp đặt |
| |||||
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| / | / |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lỗi cảm biến nhiệt độ 1.Kiểm tra kết nối. |
| |
|
|
|
|
|
| dàn lạnh |
|
|
| , |
|
|
|
| Lỗi bộ trao đổi nhiệt | 1.Kiểm tra kết nối. |
|
|
|
|
|
| dàn lạnh |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Lỗi động cơ quạt của | 1.Kiểm tra kết nối. |
|
|
|
|
|
|
| dàn lạnh | 2.Loại bỏ các vật lạ bám vào (Kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
| nguyên nhân làm kẹt động cơ) |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Màn hình và |
|
|
|
|
| 1.Thiết lập lại các lựa chọn |
| |
đèn LED nhấp |
|
|
|
| Lỗi EEPROM/lựa chọn |
|
| |
| nháy |
|
|
|
|
|
| |
| , |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.Kiểm tra xem van bảo trì có mở không | |
|
|
|
|
|
| EEV hoặc Vlave Đóng | 2.Kiểm tra rò rỉ chất làm lạnh (chỗ nối |
|
|
|
|
|
|
| ống, bộ trao đổi nhiệt), nạp thêm chất | ||
|
|
|
|
|
| lỗi tự chẩn đoán | làm lạnh nếu cần thiết |
|
|
|
|
|
|
| (lỗi kẹt/rò rỉ chất làm | 3.Kiểm tra nếu chu trình làm lạnh bị kẹt |
|
|
|
|
|
|
| lạnh) | (dàn lạnh/dàn nóng) |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.Kiểm tra xem đã bổ sung chất làm lạnh | |
|
|
|
|
|
|
| sau khi nối thêm ống chưa |
|
❋❋ | : Off / : Nhấp nháy/ | : Sáng |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
51 |
|
| 12/24/2013 | 9:19:59 PM |