››Tùy chỉnh các cài đặt máy quay
Trước khi quay video, chọn | → | để truy cập các tùy | ||
chọn sau: |
|
|
| |
|
|
| ||
Lưa chon | Chức năng |
| ||
Bộ đếm thời gian | Chọn khoảng thời gian trễ trước khi | |||
máy ảnh bắt đầu quay video. | ||||
| ||||
Độ phân giải | Thay đổi tùy chọn độ phân giải. | |||
|
| |||
Cân bằng trắng | Điều chỉnh cân bằng trắng theo các | |||
điều kiện ánh sáng. | ||||
| ||||
| Ádụng hiệu ứng đặc biệt, chẳng | |||
Hiêu ưng | hạn như tông màu nâu đỏ̉ hoặc đen | |||
| trắng. |
|
| |
Chất lượng video | Điều chỉnh mức chất lượng cho video. | |||
|
| |||
Hiệu chỉnh | Điều chỉnh độ tương phản, độ bão | |||
hòa và độ sắc nét. | ||||
|
Trước khi quay video, chọn | → để truy cập các cài đặt | |||
sau: |
|
|
| |
|
|
| ||
Cài đặt | Chức năng | |||
Hướng dẫn | Hiển thị hướng dẫn trên màn hình |
| ||
xem trước. |
| |||
| ||||
Ghi âm | Bật hay tắt âm thanh. | |||
|
| |||
Xem trươc | Đặt cho máy ảnh hiển thị video vừa |
| ||
quay. |
|
| ||
|
|
| ||
Xóa tất cả | Xóa các menu và tùy chọn chụp. | |||
|
|
|
|
Máy xem video
Tìm hiểu cách sử dụng máy xem video để phát nhiều loại video khác nhau. Máy xem video hỗ trợ các định dạng file sau: 3gp, mp4, avi, wmv, asf, divx (Codec: MPEG4, H.263, H.264, WMV, DivX, XviD).