Lưa chon | Chức năng |
| |
Đinh danh | Nhâp tên ngươi dung. |
| |
IPSec | |||
|
| ||
|
|
| |
Ma khoa chia | Nhập khóa chia sẻ trước. | ||
se săn IPSec | |||
|
| ||
|
|
| |
Chưng chi | Chọn chứng chỉ người dùng mà máy chủ | ||
VPN sử dụng để nhận ra bạn. Bạn có | |||
ngươi dung | |||
thể nhập các chứng chỉ từ máy chủ VPN | |||
IPSec | |||
hoặc tải về từ web. | |||
| |||
|
|
| |
| Chọn chứng chỉ của cơ quan cấp chứng | ||
Chưng chi | chỉ (CA) mà máy chủ VPN sử dụng để | ||
IPSec CA | nhận ra bạn. Bạn có thể nhập các chứng | ||
| chỉ từ máy chủ VPN hoặc tải về từ web. | ||
|
|
| |
Mât ma hóa | Đặt để mã hóa dữ liệu trước khi gửi dữ | ||
PPP (MPPE) | liệu tới máy chủ VPN. | ||
|
|
| |
Hiển cac tùy |
|
| |
chọn chuyên | Đặt để thay đổi cài đặt mạng nâng cao. | ||
sâu |
|
|
4 Khi đã hoàn tất, chọn Lưu.
››Kết nối với mạ̣ng riêng
1
2
3
Ởchế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt → Nhiêu hơn... → VPN.
Chọn một mạng riêng để kết nối.
Nhập tên người dùng và mật mã, sau đó chọn Kết nối.
Kết nối
110