Cài đặt

Cài đặt bổ sung:

Số người gọi: Hiển thị ID người gọi của bạn cho các bên khác đối với các cuộc gọi đi.

Chuyển tiếp cuộc gọi: Chuyển cuộc gọi đến tới một số điện thoại khác.

Mã vùng tự động: Cài đặt thiết bị để tự động chèn một tiền tố (mã khu vực hoặc quốc gia) trước số điện thoại.

Chặn cuộc gọi: Chặn cuộc gọi đến hoặc đi.

Chờ cuộc gọi: Cho phép cảnh báo cuộc gọi đến khi một cuộc gọi đang diễn ra.

Tự động gọi lại: Bật tự động gọi lại cho các cuộc gọi không được kết nối hoặc bị cắt.

Chế độ FDN: Bật hoặc tắt chế độ FDN để hạn chế các cuộc gọi đến các số trong danh sách FDN. Nhập PIN2 được cung cấp cùng với thẻ SIM hoặc USIM.

Nhạc chuông và âm bàn phím:

Nhạc chuông: Chọn nhạc chuông báo cho bạn biết cuộc gọi đến.

Rung: Thêm hoặc lựa chọn một kiểu rung.

Rung khi đổ chuông: Cài đặt thiết bị rung và phát nhạc chuông khi có cuộc gọi đến.

Âm quay số: Cài đặt thiết bị phát âm thanh khi bạn chạm vào các phim trên bàn phím.

Cai đăt riêng âm thanh cuộc gọi: Chọn kiểu âm thanh cuộc gọi để sử dụng với tai nghe.

Giảm nhiễu: Cài đặt thiết bị để loại bỏ tiếng ồn xung quanh để bên kia có thể nghe được rõ hơn.

Tăng âm lượng khi để trong túi: Cài đặt thiết bị để tăng âm lượng nhạc chuông khi thiết bị đang ở nơi khép kín, chẳng hạn như là túi xách hoặc túi quần.

Ẩn video củ̉a ban: Chọn một hình ảnh để được hiển thị cho bên kia.

Tùy chọn khi cuộc gọi bị lỗi: Chọn để thử một cuộc gọi thoại khi một cuộc gọi video không kết nối được.

Nha cung câp dich vu: Chọn hoặc cài đặt nhà cung cấp dịch vụ thư thoại của bạn.

Cài đặt thư thoại: Nhập số để truy cập dịch vụ thư thoại. Số này lấy từ nhà cung cấp dịch vụ.

Âm cảnh báo: Chọn nhạc chuông báo cho bạn biết các thư thoại mới.

Rung: Cài đặt thiết bị rung khi nhận được thư thoại.

130

Page 130
Image 130
Samsung GT-I9500ZBAXXV, GT-I9500ZWAXXV, GT-I9500ZKAXXV, GT-I9500DKYXXV manual Cài đặt bổ sung, Nhạc chuông và âm bàn phím