3 Hướng ống kính vào đối tượng và thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Số |
| Chức năng |
| |
|
| Sử dụng phím tắt máy quay video. |
| |
|
| ●● | : Thay đổi cài đặt đèn flash. | |
|
| ●● | : Chuyển sang camera trước để tự ghi | |
|
|
| video của mình. | |
|
| ●● | : Thay đổi chế đô quay video (để đính | |
|
|
| kèm vào tin nhắn đa phương tiện hoặc để | |
| 1 |
| lưu thông thường). | |
| ●● | : Chọn khoảng thời gian trễ trước khi | ||
|
| |||
|
|
| máy quay video ghi lại một video. | |
|
| ●● | : Điều chỉnh giá trị phơi sáng để thay | |
|
|
| đổi độ sáng. | |
|
| Bạn có thể thêm hoặc xóa các phím tắt đối | ||
|
| với các tùy chọn thường xuyên sử dụng. | ||
|
| ► tr. 66 |
2Thay đổi cài đặt máy quay video.
3Xem vị trí lưu trữ.
4Chuyển sang chế độ máy ảnh.
5Quay video.
6Xem các video bạn đã quay.
Giải trí
64