MÔ TẢ
mô tả
PANEN TRÊN/TRƯỚC
Nút (Nguồn)
Bật và tắt Soundbar.
VOL. - / +
Điều khiển mức âm lượng.
Giá trị sô của mức âm lượng xuất hiện trên màn hình panen trước.
Hiển thi
Hiển thị chế độ hiện tại.
Nút |
| (Nguồn) |
| |
Chọn đầu | vào D.IN, | AUX, | HDMI, BT, TV. | |
●● Trong khi thiết bị | đang | được bật | ||
nguồn, | bấm nút | trong hơn 3 giây | ||
sẽ | đặt | nút này hoạt động như nút | ||
Để | (Tắt tiếng). |
| (Tắt tiếng), | |
hủy | thiết lập nút | |||
hãy | bấm lại nút | trong hơn 3 giây. |
| ●● Để | vệ sinh thiết bị này, hãy rút dây nguồn | khỏi ô cắm điện | và lau chùi sản phẩm | băng vải mềm, khô. Do nhôm là̀ | ||||
| vậ̣t liệ̣u tĩ̃nh điệ̣n dương nên có́ thể̉ xả̉y ra phó́ng tĩ̃nh điệ̣n. |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| |||||
| ●● Khi bạ̣n cắ́m dây AC và̀o, phí́m nguồ̀n sẽ̃ hoạ̣t độ̣ng sau 4 đế́n 6 giây. | đến 5 | giây trước khi thiết bị này có | ||||||
| ●● Khi bạn | bật nguồn của thiết bị này, sẽ | có một khoảng thơi gian trễ từ 4 | ||||||
| thể | mô | phỏng âm thanh. | Soundbar, bạn phải | tắt loa của Tivi | trong menu Audio Setup của Tivi. | |||
| ●● Nếu | bạn chi muôn nghe âm thanh từ | |||||||
| Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng | đi | kèm với Ti vi của | bạn. |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6