1 Chuẩn bị
Biểu tượng | Mô tả |
|
|
Nhấn nút để điều chỉnh âm lượng.
Khi hướng dẫn OSD được hiển thị, nút [] kích hoạt chức năng được chỉ định cho Volume.
Xác nhận lựa chọn một trình đơn.
|
| Nhấn nút [ | ] khi menu OSD không hiển thị sẽ thay đổi nguồn | |
|
| vào (Client/Analog). Nếu bạn bật nguồn trên sản phẩm hoặc thay đổi | ||
|
| nguồn vào bằng cách nhấn nút [ | ], một thông báo sẽ xuất hiện | |
|
| cho biết nguồn vào đã thay đổi sẽ xuất hiện ở góc trên cùng bên trái | ||
|
| của màn hình. |
| |
|
|
| ||
|
| Nhấn nút [AUTO] để điều chỉnh các cài đặt màn hình một cách tự | ||
|
| động. |
|
|
|
| Chỉ hoạt động trong chế độ Analog. | ||
|
| Thay đổi độ phân giải trong Các thuộc tính màn hình sẽ kích | ||
|
|
| hoạt tính năng Auto Adjustment. | |
|
|
|
| |
|
| Sử dụng nút này để bật và tắt Màn hình. |
| |
|
| Việc nhấn nút nguồn trong hơn 4 giây sẽ buộc sản phẩm tắt. | ||
|
| Đèn báo nguồn sẽ sáng khi sản phẩm đang hoạt động bình | ||
|
|
| thường. |
|
|
|
|
| |
|
| Tham khảo "11.2 Trình tiết kiệm năng lượng" để tìm hiểu thông | ||
|
|
| tin chi tiết về tính năng tiết kiệm điện. | |
|
| Để giảm mức tiêu thụ điện, tốt nhất là rút cáp nguồn khi bạn | ||
|
|
| không sử dụng sản phẩm trong thời gian dài. | |
|
|
| ||
|
| Ấn một trong các nút trên màn hình, Hướng dẫn OSD sẽ xuất hiện trên | ||
|
| màn hình. (Điều này không áp dụng cho nút nguồn.) | ||
|
| Nếu bạn ấn một nút ở phía trước của màn hình, Hướng dẫn OSD sẽ | ||
Hướng dẫn OSD | hiển thị tính năng của nút đó trước khi trình đơn của nút bạn đã ấn | |||
xuất hiện. |
|
| ||
|
| Để vào trình đơn, ấn nút lại vào nút đó ở phía trước màn hình. | ||
|
| Hướng dẫn OSD có thể thay đổi tùy theo tính năng và mẫu sản phẩm. | ||
|
| Hãy tham khảo sản phẩm thực tế. |
|
1 Chuẩn bị 23