| Giới thiệu |
|
4. DEL | Nút | |
5. + VOL - | Điều chỉnh âm lượng âm thanh. | |
6. MUTE | Tạm ngưng (tắt tiếng) âm thanh xuất ra tạm thời. Được hiển thị ở | |
| góc dưới bên trái màn hình. Âm thanh sẽ phát lại nếu bạn nhấn | |
| MUTE hoặc - VOL + trong chế độ Mute (Tắt tiếng). | |
7. TV/DTV |
|
|
8. MENU
9.
10. INFO
11.COLOR BUTTONS
Sử dụng nút này để mở menu trên màn hình và thoát khỏi màn hình menu hay đóng menu điều chỉnh màn hình.
Kích hoạt các mục menu được tô sáng.
Thông tin hình ảnh hiện hành sẽ hiển thị ở góc trên bên trái của màn hình.
12. | TTX/MIX | Các kênh TV đều cung cấp dịch vụ thông tin chữ thông qua tele- |
|
| text. |
13.STILL | Nhấn nút một lần để cố định màn h́nh. Nhấn lại lần nữa để giải | ||
|
| phĩng màn h́nh. | |
14.AUTO | Điều chỉnh hiển thị màn hình tự động PC. Bằng cách thay đổi độ | ||
|
| phân giải trong bảng điều khiển, chức năng tự động sẽ được thực | |
|
| hiện. | |
15. S.MODE | Khi bạn nhấn nút này, chế độ hiện hành sẽ hiển thị ở giữa phía | ||
|
| dưới của màn hình. Màn hình có một bộ khuếch đại âm thanh nổi | |
|
| stereo | |
|
| chế độ cấu hình đã được cài đặt sẳn. ( Standard → Music → | |
|
| Movie → Speech → Custom ) | |
16.MDC | Nút Khởi động Nhanh MDC | ||
17.LOCK | Nút này sẽ bật hoặc tắt tất cả các phím chức năng trên cả bộ điều | ||
|
| khiển từ xa lẫn màn hình, ngoại trừ nút Nguồn điện và nút LOCK. | |
18. | SOURCE | Bạn chỉ có thể đổi nguồn khi các thiết bị ngoài được kết nối với | |
|
| ||
|
| màn hình cùng lúc. | |
19. | Nút này được sử dụng để trở về kênh trước đó ngay lập tức. | ||
20. CH/P | Ở chế độ TV, chọn các kênh TV. | ||
21.D.MENU |
|
| |
22.GUIDE |
|
| |
23. | RETURN | Nút này được sử dụng để trở về kênh trước đó ngay lập tức. | |
|
|
|
|