Checking the Components Vérification des composants

External sensor KIT Kit de capteurs externe

Quick Setup Guide

Guide d'installation rapide

UD46E-P UD55E-P UD55E-S

 

Warranty card

 

Quick Setup Guide

(Not available in some locations)

Regulatory guide

Guide d’installation rapide

Carte de garantie

Guide réglementaire

 

(Non disponible dans certains pays)

 

 

-

 

 

+

 

 

-

 

 

+

 

 

Batteries

 

Power cord

(Not available in some locations)

Remote Control

Cordon d’alimentation

Piles

Télécommande

 

(Non disponible dans certains pays)

 

DP cable

Holder-Ring (4EA) / Screw (4EA)

Câble DP

Anneau de maintien (4EA) / Vis (4EA)

[English]

 

[Tiếng Việt]

–– Contact the vendor where you purchased the product if

––Liên hệ với nhà cung cấp nơi bạ̣n mua sản phẩm nếu

any components are missing.

 

có thành phầ̀n nào bị thiếu.

–– The pictures may look different from the actual components.

––Ảnh có thể trông khác với các thành phầ̀n thực tế.

1

2

3

4

5

[English]

1Remote Control Sensor

Aim the remote control towards this spot on the LCD Display.

- Keep the area between the remote sensor and remote control obstacle-free.

2Light sensor

Automatically detects the intensity of ambient light around a selected display and adjusts the screen brightness.

3Power indicator

The power indicator will turn off when the product is turned on. It will blink in power-saving mode.

4POWER button

Use this button for turning the LCD Display on and off.

5SOURCE button

Switches from PC mode to Video mode.

Selects the input source that an external device is connected to.

POWER

[Português]

1Sensor do telecomando

Aponte o telecomando para este ponto do visor LCD.

- Mantenha a área entre o sensor do telecomando e o telecomando livre de obstáculos.

2Sensor de luz

Detecta automaticamente a intensidade da luz ambiente à volta de um monitor seleccionado e ajusta a luminosidade do ecrã.

3Indicador de corrente

O indicador de corrente apaga-se quando o produto é ligado. Pisca no modo de poupança de energia.

4Botão POWER

Utilize este botão para ligar e desligar o visor LCD.

5Botão SOURCE

Muda do modo PC para o modo Video (Vídeo).

Selecciona a fonte de entrada onde um dispositivo externo é ligado.

[繁體中文]

1遙控感測器

將遙控器對準 LCD 顯示器的這個位置

- 遙控感測器與遙控器之間的區域需保持淨空。

2光線感應器

自動偵測所選顯示器周圍光線的亮度,並調整螢幕亮度。

3電源指示燈

電源指示燈將在產品開啟時熄滅。在省電模式中閃爍。

4POWER 按鈕

使用此按鈕開啟/關閉 LCD 顯示器。

5SOURCE 按鈕

PC(電腦)模式切換至視訊模式。 選擇外部裝置所連接的輸入訊號源。

––The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are subject to change without prior notice to improve the performance.

––Download the user manual from the website for further details. http://www.samsung.com/displaysolutions

––La couleur et l’aspect du produit peuvent varier en fonction du modèle, et ses spécifications peuvent être modifiées sans préavis pour des raisons d’amélioration des performances.

––Téléchargez le manuel utilisateur du site Web pour obtenir plus de détails.

The terms HDMI and HDMI High-Definition Multimedia Interface, and the HDMI Logo are trademarks or registered trademarks of HDMI Licensing LLC in the United States and other countries.

BN68-07703E-01

[Français]

[繁體中文]

–– S'il manque le moindre composant, contactez le revendeur

––如有任何元件遺漏,請聯絡您購買產品的供應商。

auprès duquel vous avez acheté le produit.

––圖片看起來可能和實際元件不盡相同。

–– Les représentations peuvent ne pas correspondre aux composants..

 

[Português]

]ةيبرعلا[

–– Contacte o vendedor onde adquiriu o produto caso haja

.تانوكم يأ دوجو مدع ةلاح يف جتنملا هنم تيرتشا يذلا عئابلاب لصتا––

componentes em falta.

.ةيلعفلا تانوكملا نع ةفلتخم روصلا ودبت دق––

–– As imagens podem ter um aspeto diferente dos componentes reais.

[Français]

1Capteur de la télécommande

Orientez la télécommande en direction de ce point sur le Moniteur.

-Veillez à ce qu'aucun obstacle ne se trouve entre le capteur de télécommande et la télécommande.

2Capteur optique

Détecte automatiquement l'intensité de la lumière ambiante autour d'un écran déterminé et adapte la luminosité de l'affichage.

3Indicateur d’alimentation

Le voyant d'alimentation s'éteint lorsque le produit est mis sous tension. Il clignote en mode économie d'énergie.

4Bouton POWER

Appuyez sur ce bouton pour allumer et éteindre l'écran LCD.

5Bouton SOURCE

Bascule entre le mode PC et le mode Vidéo.

Permet de sélectionner la source d'entrée à laquelle un périphérique externe est connecté.

[Tiếng Việt]

1Bộ cảm biến Điều khiển từ xa

Hướng bộ điều khiển từ xa về điểm này trên Màn hình LCD.

- Giữ cho khu vực giữa cảm biến từ xa và điều khiển từ xa không có vật cản.

2Cảm biến ánh sáng

Tự động dò tìm cường độ ánh sáng xung quanh ở quanh màn hình hiển thị được lựa chọn và điều chỉnh độ sáng màn hình.

3Chỉ báo nguồn

Chỉ báo nguồn sẽ tắt khi sản phẩm được bật. Thiết bị này sẽ nhấp nháy ở chế độ tiết kiệm điện.

4Nút POWER

Sử dụng nút này để bật và tắt Màn hình LCD.

5Nút SOURCE

Chuyển chế độ PC sang chế độ Video. Chon nguôn vao kêt nối vơi thiêt bi ngoại vi.

]ةيبرعلا[

دعُبنع مكحتلا رعشتسمُ 1

.LCD ضرع ةشاشب ةطقنلا هذه هاجت دعُبنع مكحتلا زاهج هيجوتب مق

.قئاوعلا نم ةيلاخ دعُبنع مكحتلا زاهجو دعُبنع مكحتلا زاهج رعشتسم نيب ةقطنملا لعجا - ةءاضلإا رعشتسم 2

ً

.ةشاشلا عوطس طبض نع لاضف ةددحملا ضرعلا ةشاش لوح طيحملا ءوضلا ةفاثك فشكي ةقاطلا رشؤم 3

.جتنملا ليغشت دنع ةقاطلا رشؤم ليغشت فاقيإ متيس

."ةقاطلا ريفوت" عضو طيشنت دنع تاضمو ردصيسو POWER رزلا 4

.اهليغشت فاقيإو LCD ضرع ةشاش ليغشتل رزلا اذه مدختسا SOURCE رزلا 5

.Video عضو ىلإ PC عضو نم رييغتلا

.يجراخلا زاهجلا هب لصتي يذلا لاخدلإا ردصم ديدحت

Troubleshooting Guide

Guide de dépannage

[English]

Issues

Solutions

 

 

The screen keeps switching on and off.

Check the cable connection between the product and PC, and ensure the

connection is secure.

 

 

 

 

Check that the product is connected correctly with a cable.

No Signal is displayed on the screen.

 

Check that the device connected to the product is powered on.

 

 

 

 

This message is displayed when a signal from the graphics card exceeds the

Not Optimum Mode is displayed.

product’s maximum resolution and frequency.

 

Refer to the Standard Signal Mode Table and set the maximum resolution

 

 

and frequency according to the product specifications.

 

 

 

Check the connection of the audio cable or adjust the volume.

There is no sound.

 

Check the volume.

 

 

 

[Français]

Problèmes

Solutions

 

 

L’écran s’allume et s’éteint continuellement.

Vérifiez que le câble est connecté correctement entre l’appareil et

l’ordinateur.

 

 

 

 

Vérifiez que l’appareil est connecté correctement à l’aide d’un câble.

Aucun signal s’affiche à l’écran.

 

Assurez-vous que le périphérique connecté à l’appareil est sous tension.

 

 

 

 

Ce message s’affiche lorsqu’un signal émis par la carte graphique est

Mode non optimal est affiché.

supérieur à la fréquence et la résolution maximales de l’appareil.

 

Consultez le tableau des modes de signal standard et réglez la fréquence et

 

 

la résolution maximales conformément aux spécifications de l’appareil.

 

 

 

Vérifiez le branchement du câble audio ou réglez le volume.

Il n'y a pas de son.

 

Vérifiez le volume.

 

 

 

[Tiếng Việt]

Cac vân đê

Giai phap

 

 

Màn hình liên tục bật và tắt.

Kiểm tra kết nố́i cáp giữa sản phẩm và PC, và đảm bảo kết nố́i chắc chắn.

 

 

 

Kiêm tra xem sản phẩm có kết nố́i đúng với cáp chưa.

No Signal đươc hiên thi trên man hinh̀ .

 

Kiểm tra xem thiết bị kết nố́i với với sản phẩm có bật không.

 

 

 

 

Thông báo được hiển thị khi một tín hiệu từ card màn hình vượt quá độ

Not Optimum Mode đươc hiên thi.

phân giải và tầ̀n số́ tố́i đa.

Tham khảo Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn và cài đặ̣t độ phân giải và

 

 

tầ̀n số́ tố́i đa theo thông số́ sản phẩm.

 

 

 

Kiêm tra kêt nối cua cap âm thanh hoặc điêu chinh âm lương.

Không có âm thanh.

̉

Kiểm tra âm lượng.

 

 

 

[繁體中文]

問題

解決方案

螢幕不斷開啟和關閉。

檢查產品和 PC 間的纜線連接,並確定連接牢固。

 

檢查產品是否已經使用纜線正確連接。

螢幕上顯示無訊號。

 

 

檢查連接至產品的裝置是否已經開啟電源。

 

圖形卡所發出的訊號超過產品的最大解析度和頻率時,就會顯示此訊息。

顯示非最佳化模式。

 

 

請參閱「標準訊號模式表」,並根據產品規格設定最大解析度與頻率。

 

檢查音源線是否接好或調整音量。

沒有音效。

 

 

檢查音量。

Reverse Side

Face arrière

RS232C OUT

RS232COUTIN

IR

 

 

OUT CONTROL IN

DP IN

HDMI IN 1

[English]

1Connects to MDC using an RS232C cable.

2Receives the remote control signal via the external sensor board and outputs the signal via LOOP OUT.

3Supplies power to the external sensor board or receives the light sensor signal.

4Connects to a PC using a DP cable.

5Connects to a source device using an HDMI cable.

6Connects to another product using a DP cable.

-To use old and new models together, first contact the dealer the product was purchased from to check if they are compatible.

7DVI IN: Connects to a source device using a DVI cable or HDMI-DVI cable.

MAGIC INFO: Use the (dedicated) DP-DVI cable when connecting a network box (sold separately).

8Connects to a source device using a D-SUB cable.

9Connects to a source device using the AV/Component adapter.

0Connects to the audio of a source device.

! Receives sound from a PC via an audio cable.

@ Connects to MDC using a LAN cable.

# Connect to a USB memory device.

 

 

 

 

AUDIO

RJ45

 

DP OUT

DVI IN

 

AV /

OUT

HDMI IN 2

RGB IN

 

(LOOPOUT)

(MAGIC INFO)

COMPONENT

USB

IN

[Português]

1Liga-se a um MDC utilizando o cabo RS232C.

2Recebe o sinal do telecomando através do quadro do sensor externo e transmite o sinal através da porta LOOP OUT.

3Fornece alimentação ao quadro do sensor externo ou recebe o sinal do sensor de luz.

4Liga-se a um PC através de um cabo DP.

5Para ligar a um dispositivo de fonte utilizando um cabo HDMI.

6Liga-se a outro produto através de um cabo DP.

-Se quiser utilizar modelos novos juntamente com modelos velhos, contacte primeiro o revendedor que lhe vendeu o produto para verificar se estes são compatíveis.

7DVI IN: Liga-se a um dispositivo de entrada utilizando um cabo HDMI ou HDMI-DVI.

MAGIC INFO: Utilize o cabo DP-DVI (dedicado) quando ligar uma caixa de rede (vendido separadamente).

8Liga-se a um dispositivo de entrada através de um cabo D-SUB.

9Liga-se a um dispositivo de entrada através do adaptador do componente/AV.

0Liga-se ao áudio de um dispositivo de entrada.

! Recebe o som de um PC através de um cabo de áudio.

@ Liga-se ao MDC através de um cabo LAN.

# Ligue a um dispositivo de memória USB.

[繁體中文]

1 使用 RS232C 纜線連接至 MDC

2 透過外部感測器板接收遙控器訊號,以及透過 LOOP OUT 輸出訊號。

3為外部感測器板提供電源,或接收燈光感測器訊號。

4使用 DP 纜線連接至電腦。

5HDMI 纜線連接至訊號源裝置。

6使用 DP 纜線連接至其他產品。

- 若要混合使用新舊機型,請先聯絡向您出售產品的經銷商以檢查其是否相容。

7DVI IN: 使用 DVI 纜線或 HDMI-DVI 纜線連接至訊號源裝置。

MAGIC INFO: 請使用(專用)DP-DVI纜線連接網路盒(單獨出售)。

8D-SUB纜線連接至訊號源裝置。

9使用 AV/元件配接器連接至訊號源裝置。

0連接至訊號源裝置的音訊。

! 透過音訊纜線從電腦接收聲音。 @ 使用 LAN 纜線連接至 MDC

# 連接至 USB 記憶裝置。

[Português]

Problemas

Soluções

 

 

O ecrã está continuamente a ligar e a desligar.

Verifique a ligação do cabo entre o produto e o PC, e certifique-se de que a

ligação está bem efectuada.

 

 

 

 

Verifique se o produto está ligado correctamente com um cabo.

A mensagem Sem sinal é apresentada no ecrã.

 

Verifique se o dispositivo ligado ao produto está ligado.

 

 

 

 

Esta mensagem é apresentada quando um sinal da placa gráfica ultrapassa a

A mensagem Modo inadequado é

resolução e a frequência máximas do produto.

apresentada.

Consulte a Tabela do modo de sinal padrão e defina a resolução e a

 

frequência máximas de acordo com as especificações do produto.

Não existe som.

Verifique a ligação do cabo de áudio ou ajuste o volume.

 

Verifique o volume.

 

 

 

 

]ةيبرعلا[

 

 

لولحلا

لكاشملا

 

 

.ليصوتلا ماكحإ نم دكأتو ،رتويبمكلاو جتنملا نيب لبكلا ةلصو صحفا

.رركتم لكشب اهليغشت فاقيإ مث ةشاشلا ليغشت متي

 

 

.لباك للاخ نم حيحص لكشب جتنملا ليصوت نم ققحت

 

 

.ةشاشلا ىلع ةراشإ دجوت لا ضرع متي

.جتنملاب لصوملاّ زاهجلا ليغشت نم ققحت

 

 

 

.جتنملل ددرتو ةقد ىصقلأ تاموسرلا ةقاطب نم ةدراولا ةراشلإا زواجت دنع ةلاسرلا هذه ضرع متي

 

 

.لثملأا عضولا سيل ضرع متي

ً

 

.جتنملا تافصاومل اقفو ددرتو ةقد ىصقأ طبضاو "تاراشلإل ةيسايقلا عاضولأا لودج" ىلإ عجرا

 

.توصلا ىوتسم طبضا وأ توصلا لبك ةلصو صحفا

 

 

.توص دجوي لا

.توصلا ىوتسم صحفا

 

 

 

[Français]

1Permet de se connecter à MDC via un câble RS232C.

2Permet de recevoir le signal de la télécommande via la carte de capteur externe et d’émettre le signal via LOOP OUT.

3Permet d’alimenter la carte de capteur externe ou de recevoir le signal de capteur lumineux.

4Permet de se connecter à un ordinateur via un câble DP.

5Permet le branchement à un périphérique source via un câble HDMI.

6Permet de se connecter à un autre produit via un câble DP.

-Si vous souhaitez utiliser une combinaison de modèles anciens et récents, contactez d'abord le vendeur auquel vous avez acheté le produit pour vérifier si ces modèles sont compatibles.

7DVI IN: Connexion à un périphérique source à l'aide d'un câble DVI ou HDMI-DVI.

MAGIC INFO: Utilisez le câble DP-DVI (dédié) lorsque vous connectez un boîtier réseau (vendu séparément).

8Permet de se connecter à un périphérique source via un câble D-SUB.

9Permet de se connecter à un périphérique source via l’adaptateur AV/composant.

0Connexion au signal audio d’un périphérique source.

! Permet de recevoir le son d’un ordinateur via un câble audio.

@ Permet de se connecter à MDC via un câble LAN.

# Permet de se connecter à un périphérique de mémoire USB.

[Tiếng Việt]

1Kết nố́i với MDC bằng cách sử dụng cáp RS232C.

2Nhân tiń hiêu điêu khiên tư xa qua bang cam biên bên ngoai va xuât tiń hiêu qua LOOP OUT.

3Căm nguôn vao bang cam biên bên ngoai hoặc nhân tiń hiêu cam biên anh sang.

4Kêt nối vơi PC băng cap DP.

5Kêt nối vơi thiêt bi nguôn băng cap HDMI.

6Kêt nối vơi san phâm khac băng cap DP.

-Để sử dụng các mẫu mới và cũ cùng nhau, trước tiên, hãy liên hệ với đạ̣i lý bán sản phẩm để kiểm tra xem chúng có tương thích hay không.

7DVI IN: Kết nố́i với thiết bị nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp DVI hoặ̣c cáp HDMI-DVI.

MAGIC INFO: Sử dụng cáp DP-DVI (chuyên dụng) khi kết nố́i hộp mạ̣ng (được bán riêng).

8Kêt nối vơi thiêt bi nguôn băng cap D-SUB.

9Kêt nối vơi thiêt bi nguôn băng bô điêu hơp thanh phần/AV.

0Kết nố́i với âm thanh của thiết bị nguồn tín hiệu. ! Nhân âm thanh tư PC qua cap âm thanh.

@ Kêt nối vơi MDC băng cap LAN.

# Kêt nối vơi thiêt bi nhơ USB.

]ةيبرعلا[

.RS232C لباك مادختساب MDC جمانربب ليصوتلل

1

للاخ نم ةراشلإا جارخإو يجراخلا رعشتسملا ةحول قيرط نع دعُبنع مكحتلا زاهج ةراشإ لابقتسا

2

 

.LOOP OUT

 

.ءوضلا رعشتسم ةراشإ لابقتسا وأ ةقاطلاب ةيجراخلا رعشتسملا ةحول دادمإ

3

 

.DP لبك مادختساب رتويبمكلاب ليصوتلا

4

 

.HDMI لبك مادختساب ردصم زاهجب ليصوتلل

5

ً

.DP لبك مادختساب رخآ جتنمب ليصوتلا

6

ُ

 

قفاوت نم ققحتلل هنم جتنملا ءارشب تمق يذلا عزوملاب لاوأ لصتا ،اعمً ةديدجلاو ةميدقلا زرطلا مادختسلا -

 

 

ُ

 

 

.زرطلا هذه

 

.HDMI-DVI لباك وأ DVI لباك مادختساب ردصم زاهجب ليصوتلل :DVI IN

7

.)لصفنم لكشب عابُي( ةكبش زاهج ليصوت دنع )صصخملا( DP-DVI لبك مدختسا :MAGIC INFO

 

 

.D-SUB لبك مادختساب ردصم زاهجب ليصوتلا

8

.AV/Component ئياهم مادختساب ردصم زاهجب ليصوتلا

9

 

.ردصم زاهج توصب ليصوتلل

0

.توص لبك قيرط نع رتويبمك نم توص لابقتسا

!

 

.LAN لبك مادختساب MDC ذفنملاب ليصوتلا

@

 

.USB ةركاذ زاهجب ليصوتلا

#

Page 1
Image 1
Samsung LH55UDEPLBB/NG, LH46UDEPLBB/NG manual Troubleshooting Guide Guide de dépannage, Reverse Side Face arrière