6-3 Các đặc tính kỹ thuật

 

TÊN MODEL

S19A300B

 

 

 

Tấm panel

Kích thước

18,5 inches (47 cm)

 

 

 

 

Vùng hiển thị

409,8 mm (Ngang) x 230,4 mm (Dọc)

 

 

 

 

Mật độ pixel

0,300 mm (Ngang) x 0,300 mm (Dọc)

 

 

 

Đồng bộ hóa

Chiều ngang

30 ~ 81 kHz

 

 

 

 

Chiều dọc

56 ~ 75 Hz

 

 

 

Màu sắc hiển thị

16,7 M

 

 

Độ phân giải

Độ phân giải tối ưu

1366x768 @ 60 Hz

 

 

 

 

Độ phân giải tối đa

1366x768 @ 60 Hz

 

 

 

 

 

RGB Analog, DVI(Giao diện số) tương thích số RGB

Tín hiệu vào, kết thúc

0,7 Vp-p ± 5%

Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG

 

 

 

 

Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V)

 

 

Xung Pixel cực đại

89MHz (Analog,Digital)

 

 

 

Nguồn điện

 

Sản phẩm sử dụng điện áp 100 -240 V. Do điện áp chuẩn có thể khác nhau tùy

 

 

theo quốc gia, vui lòng kiểm tra nhãn ở mặt sau của sản phẩm.

 

 

 

Cáp tín hiệu

 

Cáp kiểu D-sub, 15 chân-15 chân, có thể tách rời

 

 

Đầu nối DVI-D vào DVI-D, có thể tách rời

 

 

Kích thước (DxRxC) / Trọng lượng

445 x 273 x 53 mm (Không có chân đế)

 

 

445 X 348 X 177 mm (Có chân đế) / 2,3 kg

 

 

 

Điều kiện môi

Vận hành

Nhiệt độ vận hành : 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)

trường

 

Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước

 

 

 

 

 

 

Lưu trữ

Nhiệt độ bảo quản : -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)

 

 

Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước

 

 

 

Nghiêng

 

0˚( ±2˚) ~20˚( ±2˚)

 

 

 

Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Loại B (Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)

Thiết bị này được đăng ký theo các yêu cầu EMC về gia dụng (Lớp B). Có thể sử dụng nó ở khắp mọi nơi. (Thiết bị lớp B thường phát ra ít sóng điện tử hơn các thiết bị lớp A.)

Thông tin bổ sung

6-3