MENU | PHẦN MÔ TẢ |
Di chuyển vị trí của vùng hiển thị trên màn hình theo chiều ngang. | |
| Chức năng này chỉ có ở chế độ analog. |
|
|
Di chuyển vị trí của vùng hiển thị trên màn hình theo chiều dọc. | |
| Chức năng này chỉ có ở chế độ analog. |
|
|
Image Size | Tín hiệu máy PC |
| • <Auto> - Hình ảnh được hiển thị theo tỉ lệ co của tín hiệu vào. |
| • <Wide> - Hình ảnh được hiển thị toàn màn hình bất chấp tỉ lệ co của tín hiệu vào. |
• Tín hiệu không có trong bảng chuẩn không được hỗ trợ.
•Nếu độ phân giải được thiết lập ở độ phân giải tối ưu, tỉ lệ co không thay đổi dù cho <Image Size> được để là <Auto> hoặc <Wide>.
Tín hiệu AV
•<4 : 3> - Hiển thị hình ảnh theo tỉ lệ co 4 :3.
•<16 : 9> - Hiển thị hình ảnh theo tỉ lệ co 16 :9.
•<Screen Fit> - Nếu dùng tín hiệu chuẩn 480P, 576P hoặc 720P(F2080) / 480P,576P,720P hoặc 1080P(F2380) trong chế độ ngõ vào DVI, hình ảnh được thể hiện trọn vẹn như nguyên bản.
| • Điều này chỉ thực hiện được khi ngõ nhập ngoại được kết nối với cổng DVI và <PC/AV |
| Mode> được để <AV>. |
|
|
Menu | Bạn có thể điều chỉnh hoành vị của OSD. |
Menu | Bạn có thể điều chỉnh tung vị của OSD. |
SETUP&RESET
MENU |
| PHẦN MÔ TẢ |
Reset | Sử dụng chức năng này để khôi phục các thiết lập chất lượng và màu về các mặc định xuất xưởng. | |
| • | <No> - <Yes> |
Menu Transparency | Bạn có thể lựa chọn OSD trong suốt. | |
| • | <Off> - <On> |
Language | Chọn một ngôn ngữ cho OSD. |
| Ngôn ngữ được lựa chọn chỉ được sử dụng trên OSD của sản phẩm. Sự thiết lập này không ảnh |
| hưởng các chức năng khác của máy PC. |
|
|
Off Timer On/Off | Bạn có thể kích hoạt hay tắt bộ định giờ tắt. |
| • <Off> - <On> |
Off Timer Setting | Tự động tắt nguồn điện khi đã đến thời gian chọn trước. |
Auto Source | • <Auto> - Màn hình tự động lựa chọn một tín hiệu vào. |
| • <Manual> - Người sử dụng phải chọn một tín hiệu vào bằng tay. |
Sử dụng sản phẩm |