![](/images/backgrounds/362241/362241-066x1.png)
7 Thiết lập và khôi phục
3Nhấn [] để di chuyển đến Display Time và nhấn [
] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
SETUP&RESET |
|
|
|
|
ECO |
|
|
|
|
Menu Transparency | Off |
|
| |
Language | English |
|
| |
PC/AV Mode | PC |
|
| |
Auto Source | 5 sec |
|
| |
|
|
|
| |
Display Time | 10 sec |
|
| |
Key Repeat Time | 20 sec |
|
| |
200 sec |
|
| ||
|
|
|
| |
Return | Move | Enter |
4Nhấn [] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và nhấn [
].
5Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
7.7Key Repeat TimeĐiều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn.
7.7.1 Đặt cấu hình Key Repeat Time1Nhấn [m ] trên sản phẩm.
2Nhấn [] để di chuyển đến SETUP&RESET và nhấn [
] trên sản phẩm.
3Nhấn [] để di chuyển đến Key Repeat Time và nhấn [
] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
4
5
SETUP&RESET |
|
|
|
|
ECO |
|
|
|
|
Menu Transparency | Off |
|
| |
Language | English |
|
| |
PC/AV Mode | PC |
|
| |
Auto Source |
|
|
| |
Acceleration |
|
| ||
Display Time | 1 sec |
|
| |
Key Repeat Time | 2 sec |
|
| |
No Repeat |
|
| ||
|
|
|
| |
Return | Move | Enter |
Có thể chọn Acceleration, 1 sec hoặc 2 sec. Nếu No Repeat được chọn, một lệnh sẽ chỉ
đáp ứng một lần khi nhấn một nút.
Nhấn [] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và nhấn [
].
Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
7 Thiết lập và khôi phục 66