1 Chuẩn bị
Biểu tượng |
| Mô tả | |
|
| ||
| Xác nhận lựa chọn một trình đơn. | ||
| Nhấn nút [ | ] khi trình đơn OSD không được hiển thị sẽ thay đổi | |
| nguồn tín hiệu đầu vào (Analog/HDMI IN 1(DVI)/HDMI IN 2/MHL). | ||
| Nếu bạn bật nguồn trên sản phẩm hoặc thay đổi nguồn vào bằng cách | ||
| nhấn nút [ | ], một thông báo sẽ xuất hiện cho biết nguồn vào đã | |
| thay đổi sẽ xuất hiện ở góc trên cùng bên trái của màn hình. | ||
|
| ||
| Nhấn nút [AUTO] để điều chỉnh các cài đặt màn hình một cách tự | ||
| động. |
| |
AUTO | Thay đổi độ phân giải trong Các thuộc tính màn hình sẽ kích hoạt | ||
| |||
| tính năng Auto Adjustment. | ||
|
| ||
| Bật hoặc tắt màn hình. | ||
|
| ||
| Đèn báo nguồn sẽ sáng khi sản phẩm đang hoạt động bình thường. | ||
(Đèn nguồn điện) | Để giảm mức tiêu thụ điện, tốt nhất là rút cáp nguồn khi bạn không | ||
sử dụng sản phẩm trong thời gian dài. | |||
| |||
|
| ||
| Khi nhấn nút điều khiển trên sản phẩm, hướng dẫn Phím sẽ hiển thị | ||
| trước khi menu trên màn hình mở ra. (Hướng dẫn hiển thị tính năng | ||
| của nút được bấm.) | ||
Hướng dẫn phím | Để truy cập menu trên màn hình khi hướng dẫn hiển thị, nhấn nút | ||
| tương ứng lần nữa. | ||
| Hướng dẫn phím có thể khác nhau tùy theo chức năng hoặc mẫu sản | ||
| phẩm. Tham khảo sản phẩm thực tế. | ||
|
|
|
1 Chuẩn bị 21