Các thông số́ kỹ̃ thuậ̣t

Trì̀nh tiế́t kiệm năng lượng

Tính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ điện năng bằng cách tắt màn hình và đổi màu của đèn LED nếu không sử dụng sản phẩm trong một khoảng thơi gian nhât định. Sả̉n phẩ̉m không đượ̣c tắ́t trong chế́ độ̣ tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ng. Để̉ bậ̣t lạ̣i mà̀n hì̀nh, hã̃y nhân bất kì̀ phí́m nà̀o trên bà̀n phí́m hoặ̣c di chuyể̉n chuộ̣t. Tí́nh năng tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ng chỉ̉ hoạ̣t độ̣ng khi sả̉n phẩ̉m đượ̣c kế́t nố́i vớ́i PC vớ́i tí́nh năng tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ng.

Trì̀nh tiế́t kiệ̣m năng

Chế độ vận hành

Chế́ độ̣ tiế́t kiệ̣m năng

Tắt nguôn

 

lượ̣ng

bình thương

lượ̣ng

(Nú́t nguồn)

 

 

 

 

 

 

 

Đè̀n nguồn điệ̣n

Mở̉

Nhấp nhá́y

Tắ́t

Lượ̣ng tiêu thụ̣ điệ̣n

53 W (W/O USB)

dưới 0,5 W

dưới 0,5 W

 

 

 

năng

63 W (W/USB)

dưới 0,5 W

dưới 0,5 W

 

 

 

 

 

Mứ́c độ̣ tiêu thụ̣ năng lượ̣ng đượ̣c hiể̉n thị̣ có́ thể̉ khá́c nhau trong cá́c điề̀u kiệ̣n vậ̣n hà̀nh khá́c nhau hoặ̣c khi thay đổ̉i cà̀i đặ̣t.

Để giảm mức tiêu thụ điện về 0 watt, hãy tắt công tắc nguôn ở phía sau sản phẩm hoặc rút cáp nguôn. Đảm bảo rút cáp nguôn khi bạn không sử dụng sản phẩm trong thơi gian dài. Để̉ giả̉m sự̣ tiêu thụ̣ điệ̣n tớ́i 0 wat khi công tắ́c nguồn không khả̉ dụ̣ng, hã̃y ngắ́t kế́t nố́i cá́p nguồn.

Các chế́ độ̣ xung nhị̣p được đặt trước

Có́ thể̉ cà̀i đặ̣t sả̉n phẩ̉m nà̀y về̀ mộ̣t độ̣ phân giả̉i duy nhất cho mỗ̃i kí́ch thướ́c mà̀n hì̀nh để̉ đạ̣t đượ̣c chất lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tố́i ưu do đặ̣c tí́nh củ̉a tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chât lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chon độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nế́u tí́n hiệ̣u đượ̣c truyề̀n từ̀ PC không thuộ̣c về̀ chế́ độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩ̉n, mà̀n hì̀nh có́ thể̉ bị̣ trố́ng có́ đè̀n LED đượ̣c bậ̣t. Trong trường hợ̣p đó́, hã̃y thay đổ̉i cà̀i đặ̣t theo bả̉ng sau đây bằ̀ng cá́ch tham khả̉o sổ̉ tay hướ́ng dẫ̃n sử̉ dụ̣ng card mà̀n hì̀nh.

 

Tầ̀n số́ qué́t

Tầ̀n số́ qué́t dọc

Tần số xung nhịp

Phân cự̣c đồng

Độ̣ phân giả̉i

ngang

 

 

 

 

bộ̣ (H/V)

 

(Hz)

(MHz)

 

(kHz)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

60