Color
Điều chinh tông màu của màn hình.
――Menu này không khả dụng khi MAGICSAMSUNGBright được đặt ở chế độ Cinema, Dynamic Contrast hoặc Basic Color. ――Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật.
――Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật.
――Menu Color Tone và̀ Gamma không khả̉ dụ̣ng khi MAGICSAMSUNGAngle đang bậ̣t. ――Không có́ tá́c dụ̣ng khi PIP/PBP Mode đượ̣c cà̀i đặ̣t là̀ On.
•• Red: Điều chỉnh mức bão hòa củ̉a mà̀u đỏ. Giá́ trị gầ̀n 100 hơn có́ nghĩa là̀ mậ̣t độ̣ mà̀u lớ́n hơn.
•• Green: Điều chinh mưc bão hòa củ̉a mà̀u xanh lá cây. Giá́ trị gầ̀n 100 hơn có́ nghĩa là̀ mậ̣t độ̣ mà̀u lớ́n hơn.
•• Blue: Điều chinh mưc bão hòa củ̉a mà̀u xanh dương. Giá́ trị gầ̀n 100 hơn có́ nghĩa là̀ mậ̣t độ̣ mà̀u lớ́n hơn.
•• Color Tone: Chọn tông mà̀u phù̀ hợ̣p nhấ́t vớ́i nhu cầ̀u xem củ̉a bạ̣n. ‒‒ Cool 2: Đặt nhiệt độ màu thành mát hơn Cool 1.
‒‒ Cool 1: Đặt nhiệt độ màu thành mát hơn chế độ Normal.
‒‒ Normal: Hiển thi tông màu tiêu chuẩn.
‒‒ Warm 1: Đặt nhiệt độ màu thành ấm hơn chế độ Normal.
‒‒ Warm 2: Đặt nhiệt độ màu thành ấm hơn Warm 1.
‒‒ Custom: Tùy chinh tông màu.
――Khi tí́n hiệ̣u đầ̀u và̀o từ bên ngoà̀i đượ̣c kế́t nố́i thông qua cổ̉ng HDMI/DP/MINI DP và̀ PC/AV Mode đượ̣c đặ̣t về̀ AV, Color Tone sẽ̃ có́ bố́n thiế́t lậ̣p nhiệ̣t độ̣ mà̀u (Cool, Normal, Warm và̀ Custom).
•• Gamma: Điề̀u chỉnh mức độ̣ sá́ng trung bì̀nh.
‒‒ Mode1 / Mode2 / Mode3
SAMSUNG MAGIC Angle (U28H750UQ*)
MAGICSAMSUNGAngle cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt để có được chất lượng hình ảnh tối ưu theo góc xem của bạn.
――Menu này không khả dụng khi MAGICSAMSUNGBright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. ――Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật.
――Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. ――Không có́ tá́c dụ̣ng khi PIP/PBP Mode đượ̣c cà̀i đặ̣t là̀ On.
Bạn có thể tùy chinh góc sao cho phù hợp với tùy chon của mình.
4
1 |
| 1 | |
5 | 5 | ||
| |||
2 |
|
| |
3 |
|
|
•• | Off 1 : Chon tùy chon này để xem ở ngay phía trước sản phẩm. |
•• | Lean Back Mode 1 2 : Chon tùy chon này để xem ở vi trí hơi thấp hơn so với sản phẩm. |
•• | Lean Back Mode 2 3 : Chon tùy chon này để xem ở vi trí thấp hơn chế độ Lean Back Mode 1. |
•• | Standing Mode 4 : Chon tùy chon này để xem ở vi trí cao hơn so với sản phẩm. |
•• | Side Mode 5 : Chon tùy chon này để xem ở bên cạnh sản phẩm. |
•• | Group View: Chon tùy chon này cho nhiều ngươi xem để xem tư các vi trí 1 , 4 và 5 . |
•• | Custom: Lean Back Mode 1 sẽ được áp dụng theo mặc đinh nếu Custom được chon. |
35