Cai đặt

Cà̀i đặt bổ sung:

Số người gọi: Hiển thị ID người gọi của bạn cho các bên khác đối với các cuộc gọi đi.

Chuyển tiếp cuộc gọi: Chuyển cuộc gọi đến tới một số điện thoại khác.

Ma vung tư đông: Cài đặt thiết bị để tự động chèn một tiền tố (mã khu vực hoặc quốc gia) trước số điện thoại.

Chặn cuộc gọi: Chặn cuộc gọi đến hoặc đi.

Chờ cuộc gọi: Cho phép cảnh báo cuộc gọi đến khi một cuộc gọi được tiến hành.

Tự động gọi lại: Bật tự động gọi lại cho các cuộc gọi không được kết nối hoặc bị cắt.

Chế độ FDN: Bật hoặc tắt chế độ FDN để hạn chế các cuộc gọi đến các số trong danh sách FDN. Nhập PIN2 được cung cấp cùng với thẻ SIM hoặc USIM.

Nhạc chuông và̀ âm bà̀n phím:

Nhạc chuông: Thêm hoặc chọn nhạc chuông báo các cuộc gọi đến.

Rung: Thêm hoặc lựa chọn một kiểu rung.

Rung khi đô chuông: Cài đặt thiết bị rung và phát nhạc chuông khi có cuộc gọi đến.

Âm quay sô: Cài đặt thiết bị phát âm thanh khi bạn chạm vào các phim trên bàn phím.

Cài đặt riêng âm thanh cuộc gọi: Chọn kiểu âm thanh cuộc gọi để sử dụng với tai nghe.

Giảm nhiễu: Cài đặt thiết bị để loại bỏ tiếng ồn xung quanh để bên kia có thể nghe được rõ hơn.

Hình ảnh cuộc gọi video: Chọn một hình ảnh để được hiển thị cho bên kia.

Dịch vụ thư thoại: Chọn hoặc cài đặt nhà cung cấp dịch vụ thư thoại của bạn.

Cà̀i đặt thư thoại: Nhập số để truy cập dịch vụ thư thoại. Số này lấy từ nhà cung cấp dịch vụ.

Âm thanh: Chọn một nhạc chuông bạn muốn dùng để báo khi có thư thoại mới.

Rung: Cài đặt thiết bị rung khi nhận được thư thoại.

Tà̀i khoản: Cài đặt thiết bị để nhận các cuộc gọi IP và thiết lập tài khoản của bạn cho các dịch vụ cuộc gọi IP.

Sử dụng cuộc gọi Internet: Cài đặt để sử dụng các dịch vụ cuộc gọi IP cho tất cả các cuộc gọi hoặc chỉ cho các cuộc gọi IP.

184

Page 184
Image 184
Samsung SM-C1110ZWAXXV, SM-C1110ZKAXXV, SM-C1110ZBAXXV manual 184, Cà̀i đặt bổ sung, Nhạc chuông và̀ âm bà̀n phím