Cài đăt bô định vị: Cấu hình bộ định vị ăngten. Bô định vị: Bật hoặc tắt điều khiển định vị.

Loai bô định vị: Cài đặt loại định vị giữ̃a DiSEqC 1.2 và USALS (Hệ thống định vị tự động qua vệ tinh quốc tế).

Kinh đô của tôi: Cài đặt kinh độ cho vị trí của bạn.

Vĩ đô của tôi: Cài đặt vĩ độ cho vị trí của bạn.

Cài đăt kinh đô vê tinh: Cài đặt kinh độ của các vệ tinh do người dùng xác định. Chế đô người dùng: Cài đặt vị trí của ăng-ten vệ tinh theo từng vệ tinh tương ứng.

Nếu bạn lưu vị trí của ăng-ten vệ tinh hiện tại theo một vệ tinh xác định, khi cần đến tín hiệu của vệ tinh đó, ăng-ten vệ tinh có thể di chuyển đến vị trí được xác định trước.

Vê tinh: Chọn vệ tinh để cài đặt vị trí.

Bô tiếp song: Chọn một bộ tách sóng từ danh sách để thu tín hiệu.

Chế đô di chuyển: Chọn chế độ di chuyển từ rời rạc đến liên tục.

Kích thước bước: Điều chỉnh độ kích thước bước để xoay ăng-ten. Kích thước bước chỉ có sẵn khi cài đặt Chế độ di chuyển là Bước.

Đến vị trí lưu: Xoay ăng-ten đến vị trí vệ tinh đã̃ lưu.

Vị trí ăng-ten: Điều chỉnh và lưu vị trí ăng-ten cho vệ tinh đã̃ chọn.

Lưu vị trí hiên tai: Lưu vị trí hiện tại làm giới hạn bộ định vị đã̃ chọn.

Chế đô cài đăt: Cài đặt các giới hạn trong phạm vi di chuyển của ăng-ten vệ tinh hoặc cài đặt lại vị trí. Thông thường, hướng dẫn cài đặt có đề cập đến chức năng này.

Vị trí giới han: Chọn hướng của Giới hạn bộ định vị.

Vị trí ăng-ten: Điều chỉnh và lưu vị trí ăng-ten cho vệ tinh đã̃ chọn.

Lưu vị trí hiên tai: Lưu vị trí hiện tại làm Giới hạn bộ định vị đã̃ chọn.

Chuyển đến 0: Chuyển ăng-ten đến vị trí tham chiếu.

Đặt lại giới hạn bộ định vị: Cho phép ăng-ten xoay toàn bộ cung tròn.

Khôi phục lại tất cả cài đặt: Tất cả thông số cài đặt vệ tinh sẽ được khôi phục về các giá trị ban đầu.