giặt mộ̣t mẻ quần áo
| Đố́i với vải thô nhẹ và nhẹ hơn 2kg thì̀ bạn yêu cầ̀u nhanh hơn. Nó́ |
| mấ́t thờ̀i gian 15 phút, nhưng có́ thể thay đổi từ̀ các giá trị cho trước |
| phụ thuộc áp lực nước, độ cứng nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ phòng, |
9 NÚT CHỌN GIẶT | loại và lượng đồ̀ giặt và cấ́p độ sử dụng xà phòng không cân bằ̀ng tải, |
lên xuố́ng nguồ̀n điện và các tùy chọn thêm. |
NHANH | • Nhấ́n nút này nhiều lầ̀n để chọn thờ̀i gian chu kỳ giặt: 15 phút |
| |
| 20 phút 30 phút 40 phút 50 phút 60 phút Tắ́t |
| Xà phòng khô/nước nên dưới 20 gam (cho 2 kg quầ̀n áo) nếu |
CẢNH BÁO không xà phòng có́ thể vẫn còn trên quầ̀n áo.
|
| Chọn chế độ Eco Bubble (tạo bọt tiết kiệm) được mở mặc định. Nhấ́n |
|
| nút tùy chọn Eco Bubble (tạo bọt tiết kiệm) một khi được chọn lại và |
|
| bộ tạo bọt OFF (TẮT) (hiện thị trên bảng điều khiển), nhấ́n nút lầ̀n nữa |
|
| để mở chức năng trở về ON (MỞ). |
|
| • Một vài chu trì̀nh giặt phải có́ ON (MỞ) chức năng Eco Bubble (tạo |
| NÚT CHỌN tạo bọt | bọt tiết kiệm) (sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển, và bộ tạo sẽ |
10 | được mở tự động). | |
| tiết kiệm | • Các chu trì̀nh giặt khác không cầ̀n tùy chọn này và tự động OFF |
|
| (TẮT) bộ tạo. |
|
| • Trong nhiều chu trì̀nh, bạn có́ thể điều chỉ̉nh bằ̀ng tay tùy chọn |
|
| này, điều này sẽ tác động lên thờ̀i gian giặt trên bảng hiển thị để |
|
| đạt được kết quả (xin vui lòng tham khảo trang 27 để biết thông tin |
|
| thêm). |
11 | NÚT CHỌN KHỞI | Nhấ́n nút để dừ̀ng hoặc khởi động lại một chu kỳ. |
| ĐỘNG/TẠM DỪNG |
|
12 | NÚT CHỌN CHU | Chọn chu kỳ yêu thích của bạn bao gồ̀m nhiệt độ, tố́c độ quay, mức độ bẩn, |
| TRÌNH CỦA TÔI | tùy chọn v.v… |
| NÚT NGUỒN | Nhấ́n nút này một lầ̀n để mở máy, nhấ́n lầ̀n nữa để tắ́t máy. |
13 | Nếu không có́ nút nào của máy giặt nhận được sự tác động nào trong | |
|
| vòng 10 phút, thì̀ nguồ̀n sẽ tự động được tắ́t. |
24_ giặt mộ̣t mẻ quần áo
|
| ||
|
| ||
|
|
|
|