biểu đồ chương trình

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH

(tùy chọn cho người sử dụng)

 

 

Trọng lượng tối đa (kg)

Bột giặt và các

 

Tốc độ vắt tối đa (MAX)

 

 

 

 

 

phụ gia

 

 

 

vòng/phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương

 

WF

 

WF

 

WF

WF

 

 

 

 

Nhiệt độ

 

WF

 

WF

 

WF

Hẹn

Số

 

 

 

 

 

 

 

(TỐI ĐA)

 

 

 

giờ

chu kỳ

trình

 

8754S6/

 

8654S6/

 

 

 

 

 

WF

8752S6/

 

8750S6/

 

8758S6/

 

 

8522S6/

8452S6/

Giặt

Giặt

Nước

 

 

 

 

8752S6/

 

8652S6/

˚C

8754S6/

8652S6/

 

8650S6/

 

8658S6/

giặt

(phút)

 

 

8750S6/

 

8650S6/

8520S6/

8450S6/

 

 

xả

 

8654S6

8522S6/

 

8520S6/

 

8528S6/

 

 

 

 

 

8528S6

8458S6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8758S6

 

8658S6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452S6

 

8450S6

 

8458S6

 

 

Cô-tông

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

95

1400

1200

 

1000

 

800+

126

Ra

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

60

1400

1200

 

1000

 

800+

99

Sợi nhân tạo

 

4,0

 

3,0

2,5

2,5

 

60

800

800

 

800

 

800

72

Vải mềm

 

2,5

 

2,5

2,0

2,0

 

40

800

800

 

600

 

600

55

Len

 

2,0

 

2,0

1,5

1,5

-

 

40

400

400

 

400

 

400

40

Giặt tay

 

2,0

 

2,0

1,5

1,5

-

 

40

400

400

 

400

 

400

35

Nhanh

 

3,0

 

3,0

2,0

2,0

-

 

60

1400

1200

 

1000

 

800+

47

Đồ trẻ em

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

95

1400

1200

 

1000

 

800+

122

Bẩn nặng

 

7,5

 

6,5

5,2

4,5

 

60

1400

1200

 

1000

 

800+

109

Tổng hợp

 

2,5

 

2,5

2,0

2,0

 

60

800

800

 

800

 

800

77

Giặt nhẹ

 

2,5

 

3,0

2,0

2,0

 

40

No Spin (Không Vắt)

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình

 

 

Loại giặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cotton (Cô-tông)

 

 

Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

 

 

 

 

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình

 

 

 

Coloureds (Ra)

 

 

Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

 

 

 

 

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình

 

 

 

Synthetics

 

 

 

 

Các loại áo blu, áo sơ mi…bị bẩn nhẹ hay trung bình. Được làm từ

 

(Sợi nhân tạo)

 

 

polyeste (diolen, trevira), polyamid (perlon, nylon) hay các loại sợi tổng

 

 

 

 

 

 

hợp tương tự.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Delicates (Vải mềm)

 

Rèm cửa, đầm, váy, áo sơ-mi và áo blu bằng vải mềm.

 

 

 

Wool (Len)

 

 

Chỉ giặt những loại đồ giặt có thể giặt được bằng len có nhãn hiệu mới.

Handwash (Giặt tay)

 

Chương trình giặt rất nhẹ như giặt bằng tay.

 

 

 

 

 

Quick (Nhanh)

 

 

Các loại áo blu, áo sơ mi, tấm trải màu bằng cotton hay linen, các loại

 

 

 

 

 

 

linen màu, jean v.v...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Baby Cotton

 

 

Các loại vải cô-tông cho trẻ, khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

(Đồ trẻ em)

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn nhẹ hay trung bình

 

 

 

 

 

Heavy Soil (Bẩn nặng)

 

Các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải giường, khăn trải bàn, quần áo lót,

 

 

 

 

 

 

khăn mặt, áo sơ-mi, đồ jean v.v... bị bẩn nặng hoặc đổi màu.

 

 

Mixed Load (Tổng hợp)

Hỗn hợp vải cô-tông và sợi nhân tạo bị bẩn nhẹ.

 

 

 

 

 

Calm Wash (Giặt nhẹ)

 

Tiếng ồn thấp trong suốt chu trình và hoàn tất ngưng giăt xả. Cotton, vải

 

giường, vải bàn, quần áo lót, khăn, áo sơ mi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Chương trình giặt có chế độ giặt sơ sẽ kéo dài thêm 15 phút.

2.Dữ liệu thời lượng được lập trình được cài đặt theo các điều kiện được xác định trong Tiêu chuẩn IEC 60456 / EN 60456.

3.Mức sử dụng trong từng hộ gia đình có thể khác với các điều kiện được ghi trong bảng do các điều kiện về áp suất và nhiệt độ của nguồn nước, khối lượng và hình thức giặt.

20_ biểu đồ chương trình