3 Tùy chỉnh thông tin kết nối. |
|
|
| |||
| Tùy chọn | Chức năng | ||||
| Các tùy chọn có sẵn có thể khác nhau tùy vào kiểu |
|
|
| ||
|
| Chọn chứng chỉ người dùng mà | ||||
| VPN. |
|
|
| ||
|
|
| Đặt chứng chỉ | máy chủ VPN sử dụng để nhận ra | ||
|
|
|
| |||
|
|
|
| bạn. Bạn có thể nhập các chứng | ||
| Tùy chọn | Chức năng |
| người dùng | ||
| Tên VPN | Nhập tên cho máy chủ VPN. |
|
| chỉ từ máy chủ VPN hoặc tải về | |
|
|
| từ web. | |||
| Cai đăt server | Nhập địa chỉ IP của máy chủ VPN. |
|
| Chọn chứng chỉ của cơ quan cấp | |
| VPN |
| Đặt chứng | chứng chỉ (CA) mà máy chủ VPN | ||
|
|
| ||||
|
|
|
| sử dụng để nhận ra bạn. Bạn có | ||
| Bật Mã hóa | Đặt để mã hóa máy chủ VPN. |
| |||
|
| chỉ CA | ||||
|
| thể nhập các chứng chỉ từ máy chủ | ||||
|
|
|
|
| ||
| Đăt ma khoa | Nhập khóa chia sẻ trước. |
|
| VPN hoặc tải về từ web. | |
| chia se săn IPsec |
|
|
| ||
|
| Miền tìm kiếm | Nhập địa chỉ máy chủ tên miền | |||
|
|
| ||||
| Bật Thông tin | Đặt để sử dụng mật mã bảo mật |
| DNS | (DNS). | |
| mật L2TP | L2TP. |
|
|
| |
4 Khi đã hoàn tất, bấm [ ] → Lưu. | ||||||
| Đặt bao mât | Nhập mật mã bảo mật L2TP. | ||||
| L2TP |
|
|
|
|