Số |
| Chức năng |
| |
|
| Sử dụng phím tắt máy quay video. |
| |
|
| ●● | : Thay đổi cài đặt đèn flash. | |
|
| ●● | : Chuyển sang camera trước để tự quay | |
|
|
| video của bạn. | |
|
| ●● | : Thay đổi chế đô quay (để đính kèm | |
|
|
| vào tin nhắn đa phương tiện hoặc để lưu | |
| 1 |
| thông thường). | |
| ●● | : Chọn khoảng thời gian trễ trước khi | ||
|
| |||
|
|
| máy quay video ghi lại một video. | |
|
| ●● | : Điều chỉnh giá trị phơi sáng để thay | |
|
|
| đổi độ sáng. | |
|
| Bạn có thể thêm hoặc xóa các phím tắt đối | ||
|
| với các tùy chọn thường xuyên sử dụng. | ||
|
| ► tr. 58 |
2Thay đổi cài đặt máy quay video.
3Xem vị trí lưu trữ.
4Chuyển sang chế độ máy ảnh.
5Quay video.
6Xem các video bạn đã quay.
4
5
6
Chạm vào điểm bạn muốn lấy tiêu cự trên màn hình xem trước. Khung lấy nét di chuyển đến điểm bạn chạm và chuyển sang màu xanh khi chủ thể nằm trong vùng lấy nét.
Chọn để bắt đầu quay.
Chọn để dừng quay video. Video được lưu tự động.
Sau khi quay một video, chọn trình xem ảnh để xem.
●●
●●
Để xem các video khác, kéo sang trái hoặc phải. Để phát video, chọn .
Giải trí
56