Samsung LS27A950DS/XV, LS27A950DS/ZA manual Thiết lập màn hình

Page 47

4 Thiết lập màn hình

z

z

Tính năng HDMI Black Level sẵn có chỉ khi thiết bị nguồn tín hiệu được kết nối với sản phẩm thông qua HDMI. Đảm bảo nguồn tín hiệu đầu vào là RGB.

HDMI Black Level có thể không tương thích với một số thiết bị nguồn.

4 Thiết lập màn hình 47

Image 47 Contents
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Ký hiệu cho các lưu ý an toàn Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn nàyLàm sạch Làm sạchLưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtCảnh báo Các lưu ý về an toànĐiện và an toàn Thận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Thương Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Mục lục Magic ECO Information PHỤ LỤC CHỈ MỤC 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phần1 Các nút phía trước Các bộ phậnBiểu tượng Mô tả Cổng Mô tả 2 Mặt sauĐể khóa thiết bị khóa chống trộm 3 Làm sạch các cáp được kết nối4 Khóa Kensington 5 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Kết nối Hệ điều Tín hiệu Video cơ bản 1 3D ModeĐặt cấu hình Depth Đặt cấu hình 3D ModeDepth Đặt cấu hình cho L/R Change 3 L/R Change4 3D→2D Đặt cấu hình 3D→2D Định dạng tương thích với Hdmi chuẩnChơi game 3D trên máy tính Precautions when Viewing 3D Video Lưu ý khi xem video 3D 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Kết nối với nguồnKết nối sử dụng cáp DVI-HDMI Kết nối và sử dụng máy tính1 Kết nối với máy tính Sử dụng cáp DVI để kết nốiSử dụng cáp DP để kết nối Loại kĩ thuật số Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối bằng cáp Hdmi Loại kỹ thuật số 2 Cài đặt trình điều khiển 3 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows 1 Kết nối bằng cáp Hdmi Kết nối với thiết bị videoKết nối tai nghe Đặt cấu hình Angle Thiết lập màn hìnhSamsung Magic Angle Đặt cấu hình Bright Samsung Magic BrightĐặt cấu hình Color 3 Đặt cấu hình Samsung Magic Color1 Đặt cấu hình cho Brightness Brightness1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Response Time SharpnessResponse Time 1 Đặt cấu hình SharpnessPicture Hdmi Black LevelThiết lập màn hình 1 Đặt cấu hình Red Đặt cấu hình tông màuRed Green1 Đặt cấu hình Blue BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color Tone 1 Đặt cấu hình Gamma GammaThay đổi Size Hình ảnh Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànSize 1 Đặt cấu hình V-Position Position1 Đặt cấu hình H-Position 1 Đặt cấu hình Menu H-Position Menu H-PositionMenu V-Position 1 Đặt cấu hình Menu V-Position Cấu hình Eco Motion Sensor Thiết lập và khôi phụcECO Eco Motion SensorCấu hình Eco Light Sensor Eco Light SensorĐặt cấu hình Sensitivity Cấu hình cài đặt Eco Saving Eco SavingĐặt cấu hình Eco Icon Display Eco Icon DisplayThiết lập và khôi phục Thay đổi Menu Transparency Menu TransparencyThay đổi Language PC/AV Mode1 Đặt cấu hình PC/AV Mode Language2II 1 Đặt cấu hình Display Time Auto SourceDisplay Time 1 Đặt cấu hình Auto Source1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Cấu hính Customized Key Off Timer On/Off1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off Customized Key10.1 Đặt cấu hình Off Timer Setting Off Timer Setting11.1 Bắt đầu cài đặt Reset Reset1 Hiển thị Information Đặt cấu hình Volume trong Màn hình khởi độngMenu Information và các thông tin khác Đặt cấu hình Brightness trong Màn hình khởi độngĐiều chỉnh Volume bằng nút 3 Kiểm tra những mục sau đây Hướng dẫn xử lý sự cố1 Kiểm tra sản phẩm 2 Kiểm tra độ phân giải và tần sốMàn hình không ổn định và rung Vấn đề về âm thanh Câu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápHướng dẫn xử lý sự cố 10.1 Thống số chung 10 Các thông số kỹ thuậtStandard Signal Mode Table PowerSaverĐộ phân giải Tần số quét Xung Phân cực đồng Ngang kHz Dọc Hz Hdmi 1920 x 56,250 50,000 148,500 Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 46 pages 49.5 Kb Manual 90 pages 12.14 Kb Manual 93 pages 23.01 Kb Manual 93 pages 14.5 Kb Manual 90 pages 41.36 Kb