Samsung LT24C350AR/XV, LT24C350ARQMXV manual Các chế độ hiển thị Đầu vào D-Sub và HDMI/DVI

Page 23

Kết nối

Các chế độ hiển thị (Đầu vào D-Sub và HDMI/DVI)

Độ phân giải hiển thị tối ưu trên PC đối với sản phẩm này là 1920 x 1080 tại tần số 60 Hz. Chúng tôi khuyên bạn nên thiết lập đầu ra video trên máy tính của bạn tới độ phân giải tối ưu. Bạn cũng có thể chọn một trong các độ phân giải tiêu chuẩn được liệt kê trong bảng dưới đây và sản phẩm sẽ tự động điều chỉnh về độ phân giải mà bạn chọn. Nếu bạn thiết lập đầu ra video trên máy tính có độ phân giải không được liệt kê trong bảng, màn hình sản phẩm có thể chuyển sang trắng xóa và chỉ có đèn báo nguồn được bật sáng. Để giải quyết vấn đề này, hãy điều chỉnh độ phân giải theo bảng dưới đây, tham khảo hướng dẫn sử dụng cho thẻ đồ họa.

•• Độ phân giải tối ưu: 1920 x 1080 điểm ảnh

 

Chế độ hiển thị

 

Tần số quét

Tần số quét dọc

Tần số Pixel

Phân cực

Chế độ

Độ phân giải

ngang (KHz)

(Hz)

Clock (MHz)

đồng bộ (H

/ V)

 

 

 

 

 

 

IBM

720 x 400

70Hz

31.469

70.087

28.322

-/+

VESA DMT

640 x 480

60Hz

31.469

59.940

25.175

-/¬

MAC

640 x 480

67Hz

35.000

66.667

30.240

-/¬

VESA DMT

640 x 480

72Hz

37.861

72.809

31.500

-/¬

VESA DMT

640 x 480

75Hz

37.500

75.000

31.500

-/¬

VESA DMT

800 x 600

60Hz

37.879

60.317

40.000

+/+

VESA DMT

800 x 600

72Hz

48.077

72.188

50.000

+/+

VESA DMT

800 x 600

75Hz

46.875

75.000

49.500

+/+

MAC

832 x 624

75Hz

49.726

74.551

57.284

-/¬

VESA DMT

1024 x 768

60Hz

48.363

60.004

65.000

-/¬

VESA DMT

1024 x 768

70Hz

56.476

70.069

75.000

-/¬

VESA DMT

1024 x 768

75Hz

60.023

75.029

78.750

+/+

VESA DMT

1152 x 864

75Hz

67.500

75.000

108.000

+/+

MAC

1152 x 870

75Hz

68.681

75.062

100.000

-/¬

VESA DMT

1280 x 720

60Hz

45.000

60.000

74.250

+/+

VESA DMT

1280 x 800

60Hz

49.702

59.810

83.500

-/+

VESA DMT

1280 x 1024

60Hz

63.981

60.020

108.000

+/+

VESA DMT

1280 x 1024

75Hz

79.976

75.025

135.000

+/+

VESA DMT

1366 x 768

60Hz

47.712

59.790

85.500

+/+

VESA DMT

1440 x 900

60Hz

55.935

59.887

106.500

-/+

VESA DMT

1600 x 900RB

60Hz

60.000

60.000

108.000

+/+

VESA DMT

1680 x 1050

60Hz

65.290

59.954

146.250

-/+

VESA DMT

1920 x 1080

60Hz

67.500

60.000

148.500

+/+

Với kết nối cáp chuyển đổi HDMI thành DVI, bạn phải sử dụng giắc cắm HDMI IN 1 (DVI). Chế độ trộn lẫn không được hỗ trợ.

Thiết bị có thể hoạt động bất thường nếu bạn chọn một định dạng video không tiêu chuẩn.

Chế độ Separate (Riêng lẻ) và Composite (Tổng hợp) được hỗ trợ. Tính năng SOG (Đồng bộ trên tín hiệu màu xanh lá cây) không được hỗ trợ.

Chức năng DPM (Hiển thị quản lý nguồn điện) sẽ không hoạt động nếu bạn sử dụng cùng với cổng HDMI của sản phẩm này.

Nếu cáp chuyển đổi HDMI thành DVI được kết nối với cổng HDMI IN 1 (DVI)), âm thanh sẽ không hoạt động.

Tiếng Việt - 23

Image 23
Contents MÀN Hình TV LED Cảnh báo về ảnh tĩnh Kiểm tra biểu tượng Cảnh báo an toàn Những vấn đề liên quan đến nguồn điệnCảnh báo Những vấn đề liên quan đến lắp đặt Cảnh báo Khuyến cáoRa vấn đề nghiêm trọng về chất Các vấn đề liên quan đến việc sử dụng Cảnh báo Các vấn đề liên quan đến vệ sinh sản phẩm Cảnh báoGiật hoặc gây ra hỏa hoạn Làm quen Làm quen Các lưu ý khác Biện pháp thông gió phù hợp cho sản phẩmCáp đầu vào Được bán riêng Phụ kiện và cápChế độ chờ Sử dụng bảng điều khiểnTrở về menu trước Các nút trên điều khiển từ xa tiêu chuẩnLƯU Ý Lắp đặt pin Kích cỡ pin AAAHình ảnh, Âm thanh, Phát sóng, Ứng dụng, Hê thông, Hỗ trơ Cách điều hướng menuCách vận hành menu Chính OSD Hiển thị trên màn hình Thiết lập Kết nối dây điện và ăng-ten hoặc kết nối cápKết nối dây nguồn Kết nối SỬ Dụng MHL Chia sẻ màn hình thiết bị di động trên thiết bị hiển thịThiết bị Sử dụng kết nối cáp tai nghe Kết nối với thiết bị âm thanhKết nối với PC Các chế độ hiển thị Đầu vào D-Sub và HDMI/DVI TV / PC / HDMI1/DVI / HDMI2 / AV / Component NguồnThay đổi nguồn vào Cách sử dụng Chỉnh sửa tênTư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Tính năng cơ bảnThay đổi Chế độ hình ảnh định sẵn Chế độ hình ảnhSamsung MagicAngle ngoại trừ TC370 Độ nét Đèn nềnĐô tương phản Đô sangKích cơ h.ảnh Kích cơ h.ảnhThay đổi Kích cỡ h.ảnh Menu → Hình ảnh → Kích cơ h.ảnhKích cỡ h.ảnh có sẵn theo Nguồn vào Sử dụng sản phẩm như màn hình máy tính PC Tự động điều chỉnhĐiều chỉnh màn hình PC Hiệu chỉnh màn hình hiển thịHình trong hình PIP Menu → Hình ảnh → Cài đăt nâng cao Cài đăt nâng caoThay đổi các tùy chọn hình ảnh Tông màu Êm dịu / Chuẩn / Ấm 1 / Ấm Tuy chọn hình ảnhMenu → Hình ảnh → Tuy chọn hình ảnh Thay đổi chế độ âm thanh định sẵn Tắt hình ảnhĐăt lai H.anh Chế độ âm thanhĐiều chỉnh các thiết lập âm thanh Ứng âm thanhChọn Chế độ âm thanh t Cai đăt loaCai đăt bô sung Đặt lại â.thanhĐối với các kiểu TV analog Dò kênh tư đôngGhi nhớ kênh Đối với các kiểu DTVChuyển kênh Danh sach kênhSử dụng nút Info hướng dẫn Bây giờ & Tiếp theo Sử dụng menu KênhSử dụng Giao diện kênh Hướng dẫn Dành riêng cho các kênh kỹ thuật sốThay đổi tín hiệu phát sóng Thay đổi danh sách kênhMenu → Phát sóng → Quản lý lịch biểu Quản lý lịch biểuSử dụng Lập biểu xem Hướng dẫn Lập biểu xem kênh analogHủy Lập biểu xem Chỉnh sửa Danh sách bộ định giờCh.sửa ưa thích t Chinh sưa kênhHủy bỏ các kênh Đổi tên các kênh analogSao chép một Danh sách kênh ưa thích Thêm kênhĐổi tên một Danh sách kênh ưa thích Sắp xếp lại Danh sách kênh ưa thíchThiết lập Chương trình, Hệ màu, Hệ tiếng, Kênh và Tìm kiếm Thiết lập kênhDò kênh Digital Dò kênh Analog Dò một kênh analogDò kênh thu công Tinh chỉnhTính năng khác Phu đề tNgôn ngư teletext Cài đặt giờ Thơi gianThiết lập thời gian Menu → Hê thông → Thơi gianBô đ.giơ tắt Bô đ.giơ bậtCác giải pháp tiết kiệm Giải pháp tiết kiệmThời gian tự động bảo vệ Khoa đ.giá c.trinhMenu → Hê thông → Thay đổi mã PIN Thay đổi mã PINKhóa kênh Chăn chương trìnhTổng quát Ngôn ngư menuMenu → Hê thông → DivX Video theo yêu cầu Anynet+ HDMI-CECDivX Video theo yêu cầu Menu → Hê thông → Anynet+ HDMI-CECKiểm tra âm thanh Tự chẩn đoánMenu hỗ trợ Menu → Hỗ trơ → Tự chẩn đoán Kiểm tra hình ảnhNâng cấp lên phiên bản mới nhất Bản cập nhật phần mềmMenu → Hỗ trơ → Liên hệ với Samsung Chế độ sử dụngLiên hệ với Samsung Menu → Hỗ trơ → Chế độ sử dụngỨng dụng Menu ứng dụngDanh sách nguồn Kết nối thiết bị USBMenu → Ứng dụng → Media Play Đang ngắt kết nối Thiết bị USBMedia Play Phát tập tin đã chọnPhát lại video Phát lại videoChế độ âm thanh Cài đặt phát lại video bổ sungLăp lai Chế độ hình ảnhNhạc nền Trình diễnTạo danh sách phát Mở một tập tin khácTrình phát nhỏ Cài đặt phát lại hình ảnh bổ sungPhát lại âm nhạc Quét âm nhạcCài đặt phát lại âm nhạc bổ sung Chê đô bóng đá tAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CEC Menu Anynet+ HDMI-CECThiết lập Anynet+ HDMI-CEC Xem TVChuyển qua lại giữa các thiết bị Anynet+ Tín hiệu chờ Xử lý sự cốKhông có tín hiệu chờ hoặc Tự động tắt nguồn Đông. Đi đến Menu → Phát sóng → Dò kênh tư đông Thông → Giải pháp tiết kiệm → Tiết kiệm điện Thông bao Chế đô khôngHình ảnh Ảnh / Màu sắc / Đô sang / Độ nétTra âm thanh Dụng Thông tin khác CEC Dò tìm lại các thiết bị Anynet+ Bên ngoài Phụ đềĐộ phân giải hình ảnh được hỗ trợ Các định dạng tâp tin Phụ đề và Media Play được hỗ trợBô giai ma Video Định dạng tập tin nhạc được hỗ trợGiải mã âm thanh Hạn chế khácGiải mã video Trang Teletext điển hình Tính năng Teletext của kênh analogGắn Giá treo tường / Giá đỡ để bàn Gắn Giá treo tường/Giá đỡ để bànQuan trong Các thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa Lắp đặt giá treo tườngLắp đặt bộ giá treo tường Để khóa sản phẩm, hãy làm theo các bước sau Khóa chống trộm KensingtonCất giữ và bảo quản Lưu ý về Giấy phép mã nguồn mở Giấy phépThông số kỹ thuật Liên hệ Samsung Trên Toàn THẾ Giới
Related manuals
Manual 91 pages 44.28 Kb Manual 87 pages 3.88 Kb