Samsung LS24C45KBL/XV, LS22C45KBS/XV manual Thuật ngữ, OSD Hiển thị trên màn hình

Page 118

Phụ lục

Thuật ngữ

OSD (Hiển thị trên màn hình)

Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình.

Gamma

Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.

Thang màu xám

Thang này đề cập đến các mức mật độ màu sắc, thể hiện các biến thể thay đổi màu sắc từ khu vực tối hơn sang khu vực sáng hơn trên màn hình. Các thay đổi đối với độ sáng của màn hình được thể hiện bằng biến thể màu đen và màu trắng, và thang màu xám đề cập đến khu vực trung gian giữa màu đen và màu trắng. Thay đổi thang màu xám thông qua điều chỉnh Gamma sẽ thay đổi độ sáng trung gian trên màn hình.

Tốc độ quét

Tốc độ quét, hay tốc độ làm mới, đề cập đến tần số làm mới của màn hình. Dữ liệu màn hình được truyền khi được làm mới để hiển thị hình ảnh, mặc dù mắt thường không thể nhìn thấy việc làm mới. Số lần làm mới màn hình được gọi là tốc độ quét và được tính bằng Hz. Tốc độ làm mới bằng 60Hz nghĩa là màn hình được làm mới 60 lần mỗi giây. Tốc độ quét của màn hình phụ thuộc vào hiệu suất của card đồ họa trên máy tính và màn hình của bạn.

Tần số quét ngang

Nhân vật hoặc hình ảnh hiển thị trên màn hình bao gồm rất nhiều chấm (điểm ảnh). Điểm ảnh được truyền theo dòng ngang, sau đó được sắp xếp theo chiều dọc để tạo thành hình ảnh. Tần số ngang được tính bằng kHz và biểu thị số lần các dòng ngang được truyền và hiển thị mỗi giây trên màn hình. Tần số ngang bằng 85 nghĩa là số dòng ngang tạo thành một hình ảnh được truyền 85 000 lần mỗi giây và tần số ngang được biểu thị bằng 85kHz.

Tần số quét dọc

Một hình ảnh được tạo thành từ rất nhiều các dòng ngang. Tần số dọc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh có thể tạo được mỗi giây bởi các dòng ngang đó. Tần số dọc bằng 60 nghĩa là một hình ảnh được truyền 60 lần mỗi giây. Tần số dọc cũng được gọi là "tốc độ làm mới" và ảnh hưởng đến độ nhấp nháy màn hình.

Phụ lục 118

Image 118
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình ĐẶT CẤU Hình Tông MÀU Blue CÁC Thông SỐ KỸ 79 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Ký hiệu cho các lưu ý an toànLàm sạch Làm sạchBảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Điện và an toànCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phần1 Các nút phía trước Các bộ phậnBiểu tượng Mô tả Auto 2 Mặt sau CổngCài đặt 1 Ráp chân đế2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm Xoay màn hình4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn 5 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmKết nối Nguồn Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối và sử dụng PC 1 Kết nối với máy tínhKết nối với Tai nghe hoặc Loa Thay đổi cài đặt âm thanh trên Windows 2 Cài đặt trình điều khiển 3 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Brightness Thiết lập màn hình1 Đặt cấu hình cho Brightness Contrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessSamsung Magic Bright 1 Cấu hình Samsung Magic BrightSamsung Magic Angle 1 Cấu hình Samsung Magic AngleSamsung Magic Upscale 1 Cấu hình Samsung Magic UpscaleImage Size Thay đổi Image Size Position & V-Position 1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionCoarse 1 Điều chỉnh CoarseFine 10.1 Điều chỉnh FineRed Đặt cấu hình tông màu1 Đặt cấu hình Red Green 1 Đặt cấu hình GreenBlue 1 Đặt cấu hình BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color ToneGamma 1 Đặt cấu hình GammaLanguage Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànThay đổi Language Menu H-Position & Menu V-Position 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-PositionDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display TimeTransparency Thay đổi Transparency1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetThiết lập và khôi phục Eco Saving 1 Cấu hình tính năng Tiết kiệm Năng lượngOff Timer 1 Cấu hình Off TimerTurn Off After 1 Đặt cấu hình Turn Off AfterPC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimeSource Detection 1 Đặt cấu hình Source DetectionCustomized Key 1 Cấu hính Customized KeyMenu Information và các thông tin khác 1 Hiển thị InformationCấu hình Brightness va Contrast trong màn hình bắt Đầu Cấu hình Volume trong màn hình bắt đầu MagicTune là gì? Cài đặt phần mềmMagic Tune 2 Cài đặt phần mềmCài đặt phần mềm MultiScreen 1 Cài đặt phần mềm2 Gỡ bỏ phần mềm MagicRotation Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MagicRotationYêu cầu về hệ thống 2 Gỡ bỏ phần mềm 2 Kiểm tra độ phân giải và tần số Hướng dẫn xử lý sự cố1 Kiểm tra sản phẩm 3 Kiểm tra những mục sau đâyHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Vấn đề về âm thanh Âm lượng quá nhỏHỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiPa-nen điều khiển Hình thức và chủ đề Tùy chỉnh 10.1 Thông số chung 10 Các thông số kỹ thuậtTên môđen S19C450BW S19C450MW S19C450BR Cắm và Chạy Tên môđen S19C450MR S20C450B S22C450B 10 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22C450M S22C450BW S22C450MW Điểm ảnh trên một triệu 1ppm có thể sáng hơn hoặc tối Tên môđen S23C450B S23C450M S24C450BL Hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không ảnh hưởng Tên môđen S24C450B S24C450M S24C450BW Hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không ảnh Tên môđen S24C450MW S27C450B 10 Các thông số kỹ thuật Năng lượng Nút Power Thường Energy Star 10.2 Trình tiết kiệm năng lượngS23C450B Lượng tiêu thụ 10.3 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn Bộ H/VVESA, 1440 x 55,935 59,887 106,500 70,635 74,984 136,750 S19C450MW S19C450BR S19C450MR S20C450B S22C450B S22C450M S22C450BW S22C450MW S23C450B S23C450M S24C450BL S24C450B S24C450M S24C450BW S24C450MW S27C450B Phụ lục Liên hệ Samsung World WideEurope Cyprus CIS Asia Pacific Africa Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Không phải lỗi sản phẩmKhác Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục Chỉ mục
Related manuals
Manual 122 pages 11.75 Kb Manual 122 pages 34.07 Kb