Samsung LS22C45KBS/XV 10.2 Trình tiết kiệm năng lượng, Năng lượng Nút Power Thường Energy Star

Page 91

10 Các thông số kỹ thuật

10.2 Trình tiết kiệm năng lượng

Tính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ điện năng bằng cáchắtt màn hình và đổi màu của đèn LED nếu không sử dụng sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định. Sản phẩm không được tắt trong chế độ tiết kiệm năng lượng. Để bật lại màn hình, hãy nhấn bất kì phím nào trên bàn phím hoặc di chuyển chuột. Tính năng tiết kiệm năng lượng chỉ hoạt động khi sản phẩm được kết nối với PC với tính năng tiết kiệm năng lượng.

Trình tiết kiệm

Chế độ vận

Lượng tiêu thụ

Chế độ tiết kiệm

Tắt nguồn

hành bình

điện năng theo

năng lượng

năng lượng

(nút Power)

thường

Energy Star

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ báo nguồn

Mở

Mở

Nhấp nháy

Tắt

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 19 watt

15 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S19C450BW)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 19 watt

15 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S19C450MW)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 19 watt

16 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S19C450BR)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 19 watt

16 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S19C450MR)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 19 watt

16 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S20C450B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 24 watt

21 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S22C450B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 24 watt

21 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S22C450M)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 24 watt

19 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S22C450BW)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lượng tiêu thụ

 

 

 

 

điện năng

Dưới 24 watt

19 W

Dưới 0,1watt

Dưới 0,1watt

(S22C450MW)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Các thông số kỹ thuật 91

Image 91
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình ĐẶT CẤU Hình Tông MÀU Blue CÁC Thông SỐ KỸ 79 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Ký hiệu cho các lưu ý an toàn Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn nàyLàm sạch Làm sạchLưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtĐiện và an toàn Các lưu ý về an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phần1 Các nút phía trước Các bộ phậnBiểu tượng Mô tả Auto Cổng 2 Mặt sau1 Ráp chân đế Cài đặtXoay màn hình 2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn Để khóa thiết bị khóa chống trộm 5 Khóa chống trộm1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Kết nối Nguồn1 Kết nối với máy tính Kết nối và sử dụng PCKết nối với Tai nghe hoặc Loa Thay đổi cài đặt âm thanh trên Windows 2 Cài đặt trình điều khiển 3 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Brightness Thiết lập màn hình1 Đặt cấu hình cho Brightness 1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Sharpness Sharpness1 Cấu hình Samsung Magic Bright Samsung Magic Bright1 Cấu hình Samsung Magic Angle Samsung Magic Angle1 Cấu hình Samsung Magic Upscale Samsung Magic UpscaleThay đổi Image Size Image Size 1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Position & V-Position1 Điều chỉnh Coarse Coarse10.1 Điều chỉnh Fine FineRed Đặt cấu hình tông màu1 Đặt cấu hình Red 1 Đặt cấu hình Green Green1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma GammaLanguage Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànThay đổi Language 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position & Menu V-Position1 Đặt cấu hình Display Time Display TimeThay đổi Transparency Transparency1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetThiết lập và khôi phục 1 Cấu hình tính năng Tiết kiệm Năng lượng Eco Saving1 Cấu hình Off Timer Off Timer1 Đặt cấu hình Turn Off After Turn Off After1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV Mode1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Đặt cấu hình Source Detection Source Detection1 Cấu hính Customized Key Customized Key1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khácCấu hình Brightness va Contrast trong màn hình bắt Đầu Cấu hình Volume trong màn hình bắt đầu 2 Cài đặt phần mềm Cài đặt phần mềmMagic Tune MagicTune là gì?Cài đặt phần mềm 1 Cài đặt phần mềm MultiScreen2 Gỡ bỏ phần mềm Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MagicRotation MagicRotationYêu cầu về hệ thống 2 Gỡ bỏ phần mềm 3 Kiểm tra những mục sau đây Hướng dẫn xử lý sự cố1 Kiểm tra sản phẩm 2 Kiểm tra độ phân giải và tần sốHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Âm lượng quá nhỏ Vấn đề về âm thanhCâu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápPa-nen điều khiển Hình thức và chủ đề Tùy chỉnh 10.1 Thông số chung 10 Các thông số kỹ thuậtTên môđen S19C450BW S19C450MW S19C450BR Cắm và Chạy Tên môđen S19C450MR S20C450B S22C450B 10 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22C450M S22C450BW S22C450MW Điểm ảnh trên một triệu 1ppm có thể sáng hơn hoặc tối Tên môđen S23C450B S23C450M S24C450BL Hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không ảnh hưởng Tên môđen S24C450B S24C450M S24C450BW Hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không ảnh Tên môđen S24C450MW S27C450B 10 Các thông số kỹ thuật 10.2 Trình tiết kiệm năng lượng Năng lượng Nút Power Thường Energy StarS23C450B Lượng tiêu thụ Bộ H/V 10.3 Bảng chế độ tín hiệu chuẩnVESA, 1440 x 55,935 59,887 106,500 70,635 74,984 136,750 S19C450MW S19C450BR S19C450MR S20C450B S22C450B S22C450M S22C450BW S22C450MW S23C450B S23C450M S24C450BL S24C450B S24C450M S24C450BW S24C450MW S27C450B Liên hệ Samsung World Wide Phụ lụcEurope Cyprus CIS Asia Pacific Africa Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Không phải lỗi sản phẩmKhác OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục Chỉ mục
Related manuals
Manual 122 pages 11.75 Kb Manual 122 pages 34.07 Kb