BIỂU TƯỢNG | PHẦN MÔ TẢ | ||
|
|
|
|
AUTO | Nhấn [AUTO] để điều chỉnh các thiết lập màn hình một cách tự động | ||
|
|
| Chức năng này chỉ có ở chế độ analog. |
|
|
| Nếu các thiết lập độ phân giải được thay đổi Display Properties (Thuộc tính hiển thị), chức |
|
|
| năng AUTO adjustment được thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| Nhấn nút này để tắt hay mở nguồn sản phẩm. |
|
|
| |
|
|
| • Các nút bên phải sản phẩm là các nút cảm ứng. |
|
|
| |
|
|
| • Hãy chạm nhẹ ngón tay vào các nút. |
|
|
| Đèn LED nguồn |
|
|
| Đèn LED này bật sáng khi sản phẩm làm việc bình thường. |
|
|
| Để biết thêm thông tin về chức năng tiết kiệm năng lượng, vui lòng tham khảo chức |
|
|
| năng tiết kiệm năng lượng trong More Information (Thông tin Thêm). Khi không sử |
|
|
| dụng sản phẩm trong một thời gian dài, hãy rút dây nguồn theo khuyến cáo để giảm |
|
|
| thiểu tiêu hao điện. |
|
|
|
|
Sử dụng sản phẩm |