3-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất tùy theo kích thước màn hình do những đặc điểm vốn có của panel này.
Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Đặt giờ máy tính (D-Sub, đầu vào HDMI)
Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.
ĐỘ PHÂN GIẢI | TẦN SỐ QUÉT | TẦN SỐ QUÉT | TẦN SỐ ĐỒNG | PHÂN CỰC (H/V) | |
NGANG (KHZ) | DỌC (HZ) | HỒ (MHZ) | |||
|
| ||||
|
|
|
|
| |
IBM, 640 x 350 | 31,469 | 70,086 | 25,175 | +/- | |
|
|
|
|
| |
IBM, 640 x 480 | 31,469 | 59,940 | 25,175 | ||
|
|
|
|
| |
IBM, 720 x 400 | 31,469 | 70,087 | 28,322 | ||
|
|
|
|
| |
MAC, 640 x 480 | 35,000 | 66,667 | 30,240 | ||
|
|
|
|
| |
MAC, 832 x 624 | 49,726 | 74,551 | 57,284 | ||
|
|
|
|
| |
MAC, 1152 x 870 | 68,681 | 75,062 | 100,000 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 640 x 480 | 37,861 | 72,809 | 31,500 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 640 x 480 | 37,500 | 75,000 | 31,500 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 800 x 600 | 35,156 | 56,250 | 36,000 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 800 x 600 | 37,879 | 60,317 | 40,000 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 800 x 600 | 48,077 | 72,188 | 50,000 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 800 x 600 | 46,875 | 75,000 | 49,500 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 1024 x 768 | 48,363 | 60,004 | 65,000 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 1024 x 768 | 56,476 | 70,069 | 75,000 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 1024 x 768 | 60,023 | 75,029 | 78,750 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 1152 x 864 | 67,500 | 75,000 | 108,000 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 1280 x 800 | 49,702 | 59,810 | 83,500 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 1280 x 960 | 60,000 | 60,000 | 108,000 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 1280 x 1024 | 63,981 | 60,020 | 108,000 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 1280 x 1024 | 79,976 | 75,025 | 135,000 | +/+ | |
|
|
|
|
| |
VESA, 1440 x 900 | 55,935 | 59,887 | 106,500 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 1680 x 1050 | 65,290 | 59,954 | 146,250 | ||
|
|
|
|
| |
VESA, 1920 x 1080 | 67,500 | 60,000 | 148,500 | +/+ | |
|
|
|
|
|
Tần số quét ngang
Thời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo của chu kỳ ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được biểu thị bằng kHz.
Tần số quét dọc
Tấm panel phải hiển thị cùng một hình trên màn hình mười lần mỗi giây để mắt người có thể nhìn thấy hình ảnh. Tần số này được gọi là tần số quét dọc. Tần số quét dọc được biểu thị bằng Hz.
Sử dụng sản phẩm |