Samsung LS22PTESF/XV manual Bảng kiểu tín hiệu chuẩn, Đặt giờ máy tính D-Sub, đầu vào Hdmi

Page 47

3-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất tùy theo kích thước màn hình do những đặc điểm vốn có của panel này.

Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.

Đặt giờ máy tính (D-Sub, đầu vào HDMI)

Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.

ĐỘ PHÂN GIẢI

TẦN SỐ QUÉT

TẦN SỐ QUÉT

TẦN SỐ ĐỒNG

PHÂN CỰC (H/V)

NGANG (KHZ)

DỌC (HZ)

HỒ (MHZ)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 960

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

55,935

59,887

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1680 x 1050

65,290

59,954

146,250

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1920 x 1080

67,500

60,000

148,500

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo của chu kỳ ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được biểu thị bằng kHz.

Tần số quét dọc

Tấm panel phải hiển thị cùng một hình trên màn hình mười lần mỗi giây để mắt người có thể nhìn thấy hình ảnh. Tần số này được gọi là tần số quét dọc. Tần số quét dọc được biểu thị bằng Hz.

Sử dụng sản phẩm

3-6

Image 47
Contents LCD TV Màn hình LẮP ĐẶT SẢN Phẩm Mục lụcSử dụng tài liệu hướng dẫn này Các lưu ý an toàn chínhTrước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàyBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Duy tu và Bảo dưỡngVề nguồn điện Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Nghĩa các dấu hiệuLưu ý Về lắp đặtVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Được BÁN Riêng Lắp đặt sản phẩmPhụ kiện trong hộp đựng NỘI DungLắp đặt chân đế Page Gỡ bỏ chân đế Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn không được cung cấp Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bànKết nối với máy tính Page Lắp đặt sản phẩm Sử dụng nó như một TV Kết nối cáp Hdmi Kết nối bằng cáp chuyển DVI sang Hdmi Kết nối cáp thành phần 10 Kết nối với các Thiết bị AV 11 Kết nối với Bộ khuếch đại âm thanh ampli 12 Kết nối với tai nghe Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau 13 Khóa KensingtonTính năng Plug & Play Cắm và chạy Sử dụng sản phẩmBiểu Tượng MÔ TẢ Xem bảng điều khiểnSource Điều khiển từ xaCài đặt pin trong Bộ điều khiển từ xa Menu Chính Menu PHỤ Hình ảnhD-sub / Hdmi PC TimingMenu MÔ TẢ Hình ảnh TV / AV / Component / Hdmi Menu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Nguồn tín hiệu vào Kích thước hình ảnh Âm thanh Chọn chế độ âm thanh MẶC Định KênhThiết lập Chương trình không phù hợp bằng cách tắt âm video và audio Màn hình chính để xem một chò chơi hoặc karaoke Anynet+ HDMI-CEC NhậpCài đặt Anynet+ Menu MÔ TẢ Cài đặt trình điều khiển thiết bị Đặt giờ máy tính D-Sub, đầu vào Hdmi Bảng kiểu tín hiệu chuẩnThế nào là Natural Color? Cài đặt phần mềmNatural Color Gỡ bỏ phần mềm MultiScreenThế nào là MultiScreen? Cài đặt phần mềmTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốCÁC Trục Trặc Liên Quan ĐẾN ÂM Thanh Trước khi yêu cầu dịch vụCÁC VẤN ĐỀ Liên Quan ĐẾN Việc CÀI ĐẶT CHẾ ĐỘ PC CÁC VẤN ĐỀ Liên Quan ĐẾN MÀN HìnhGHI CHÚ Trên MẶT SẢN Phẩm CÁC VẤN ĐỀ Liên Quan ĐẾN BỘ Điều Khiển TỪ XACÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQLCD? TÊN Model Thông tin bổ sungCác đặc tính kỹ thuật 42 W Dưới 2 W Dưới 1 W Chức năng tiết kiệm năng lượngMiddle East & Africa Liên hệ Samsung WorldwideAsia Pacific
Related manuals
Manual 58 pages 11.39 Kb