Samsung LS17VDPXHQ/VNT, LS19VDPXHQ/VNT, LS19VDPXFV/VNT, LS17VDPXHQ/XSA manual Định nghĩa Bảng Hỗ trợ

Page 30

 

z Auto Setup : Chức năng Auto Adjustment (Điều chỉnh Tự động) cho

 

phép màn hình có thể tự điều chỉnh theo tín hiệu video nhận được.

 

Các thông số về độ mịn, độ thô và vị trí được điều chỉnh tự động.

Position

Hãy thực hiện theo những hướng dẫn này để thay đổi vị trí ngang, dọc

(Vị trí)

của toàn bộ màn hình hiển thị.

 

 

Sharpness

Thực hiện theo các bước sau để thay đổi độ rõ của hình ảnh .

 

 

Định nghĩa Bảng Tùy chọn

Bạn có thể cấu hình MagicTune™bằng các tùy chọn sau.

Nạp Hộp Thoại Sở thích. Sở thích sẽ có một ký hiệu “V” trong ô đánh dấu. Để bật hay tắt bất kỳ Sở thích nào, đưa con trỏ lên ô và nhấp.

Preferences

z

Enable task tray menu(Bật trình đơn khay tác vụ)

 

- Để truy cập các menu của MagicTune™, nhấp vào biểu tượng trên

(Sở thích)

 

[task tray menu] ([menu khay tác vụ]). Các menu sẽ không hiển thị

 

 

nếu [Enable System Tray] ([Bật Khay Hệ thống]) không được chọn

 

 

trong phần [Options] ([Tùy chọn]) [Basic Settings] ([Cài đặt Cơ

 

 

bản]).

 

z

Select Language (Chọn Ngôn ngữ )- Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh

 

 

hưởng trên ngôn ngữ của OSD.

 

 

 

Source Select

z

Analog

 

z

Digital

Định nghĩa Bảng Hỗ trợ

Cho thấy ID Tài sản và số phiên bản của chương trình, và cho phép sử dụng tính năng Trợ giúp.

 

Ghé thăm trang web MagicTune™hay nhấp để mở các tập tin Trợ giúp

Help

(Hướng dẫn Sử dụng) nếu bạn cần bất cứ trợ giúp cài đặt nào hay chạy

(Trợ giúp)

MagicTune™ Hướng dẫn Sử dụng sẽ mở trong một cửa sổ trình truyệt cơ

 

bản.

 

 

 

Asset ID

Bạn có thể sử dụng máy chủ để điều khiển màn hình của Máy khách.

(Chương trình máy chủ phải được cài đặt để sử dụng chương trình này

(ID Tài sản)

như một Máy khách)

 

 

 

 

 

 

 

User Name

Hiển thị tên người dùng đã được đăng ký trong

 

máy PC.

 

 

 

 

 

 

User ID

Hiển thị ID người dùng đã được đăng ký trong

 

máy PC.

 

 

 

 

 

 

Server IP

Nhập địa chỉ IP của máy chủ.

 

 

 

 

Department

Nhập tên phòng ban.

 

 

 

 

Location

Nhập vị trí.

 

 

 

Version

Hiển thị số phiên bản của MagicTune™

(Phiên bản)

 

 

 

 

 

Image 30
Contents SyncMaster 770P / 970P Ký hiệu Nguồn điệnKhông nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏng Gắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời raHãy đặt màn hình ở nơi có độ ẩm không cao và ít bụi nhất Không đặt sản phẩm trên sàn nhà Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóKhông đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn định Đặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồnKhông đựơc đặt màn hình úp mặt xuống Lau chùiCác mục khác Không tháo vỏ hoặc vỏ sauKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Hãy để những bộ đổi điện cách xa nhau Tháo bỏ các bọc nhựa khỏi bộ đổi điện trước khi sử dụngPage Màn hình Tài liệu hướng dẫn Hướng dẫn Sử dụng Đèn báo nguồn điện / Nuùt Power Nuùt ñieänĐĩa CD cài đặt phần mềm Tự nhiên, phần mềmNguoàn Nhấn vào đây để xem một đoạn phim hoạt hìnhChọn tên kiểu máy SyncMaster 770P Nối màn hình của bạnSử dụng Chân đế Chân đế xoay Windows XP/2000 Windows MENhấp chuột vào Windows ME Driver Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverCài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ công Microsoft Windows XP Operating SystemPage Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Hệ điều hành Linux Operating SystemNatural Color Phần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorCài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Hệ Điều hành Bỏ cài đặt Khái quát Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Help Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Giải quyết sự cố Khởi động lại hệ thống trước khi dùng Triệu chứng Tổng quan Giao diện Page Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật Page Triệu chứng Danh sách kiểm traCác giải pháp Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngHỏi Đáp Thông điệp Cảnh báo Thông tin hữu íchĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Đồng bộ hóa Thông tin tổng quátMàn hình LCD Màu hiển thịKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Đầu kết nối Tín hiệuCông suất tiêu thụ Lưu ý về môi trườngBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Tần số quét ngangThông tin tổng quát 424 x 242 x 507 mm16.7 x 9.5 x 20.0 inch / 7.1 kg Tần số quét ngang North America Latin AmericaEurope Asia Pacific Middle East & AfricaTần số quét ngang Khoảng cách điểmTần số quét dọc Các phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽLoại B MéxicoTắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Bảo hànhHiện tượng Lưu ảnh là gì? Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d