Samsung
LS19VDPXHQ/VNT, LS17VDPXHQ/VNT, LS19VDPXFV/VNT
manual
SyncMaster 770P / 970P
Page 1
SyncMaster 770P / 970P
Page 1
Page 2
Image 1
Page 1
Page 2
Contents
SyncMaster 770P / 970P
Nguồn điện
Ký hiệu
Gắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời ra
Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏng
Hãy đặt màn hình ở nơi có độ ẩm không cao và ít bụi nhất
Không đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn định
Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nó
Không đặt sản phẩm trên sàn nhà
Đặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồn
Lau chùi
Không đựơc đặt màn hình úp mặt xuống
Không tháo vỏ hoặc vỏ sau
Các mục khác
Không được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình
Tháo bỏ các bọc nhựa khỏi bộ đổi điện trước khi sử dụng
Hãy để những bộ đổi điện cách xa nhau
Page
Màn hình Tài liệu hướng dẫn
Đĩa CD cài đặt phần mềm
Đèn báo nguồn điện / Nuùt Power Nuùt ñieän
Hướng dẫn Sử dụng
Tự nhiên, phần mềm
Nhấn vào đây để xem một đoạn phim hoạt hình
Nguoàn
Nối màn hình của bạn
Chọn tên kiểu máy SyncMaster 770P
Sử dụng Chân đế Chân đế xoay
Nhấp chuột vào Windows ME Driver
Windows ME
Windows XP/2000
Nhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver
Microsoft Windows XP Operating System
Cài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ công
Page
Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel
Hệ điều hành Linux Operating System
Hệ điều hành Microsoft Windows NT
Natural Color Phần mềm Natural Color
Cách xóa phần mềm Natural Color
Cách cài đặt phần mềm Natural Color
Cài đặt
Page
Page
Các yêu cầu về hệ thống Hệ Điều hành
Bỏ cài đặt
Khái quát
Chế độ OSD
Định nghĩa Bảng Màu
Help
Định nghĩa Bảng Hỗ trợ
Color Calibration Cân chỉnh Màu
Giải quyết sự cố
Khởi động lại hệ thống trước khi dùng
Triệu chứng
Tổng quan
Giao diện
Page
Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật
Page
Danh sách kiểm tra
Triệu chứng
Các giải pháp
Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứng
Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen
Hỏi Đáp
Thông tin hữu ích
Thông điệp Cảnh báo
Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hình
Màn hình LCD
Thông tin tổng quát
Đồng bộ hóa
Màu hiển thị
Công suất tiêu thụ
Đầu kết nối Tín hiệu
Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng
Lưu ý về môi trường
Tần số quét ngang
Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước
Thông tin tổng quát
424 x 242 x 507 mm16.7 x 9.5 x 20.0 inch / 7.1 kg
Tần số quét ngang
Latin America
North America
Europe
Middle East & Africa
Asia Pacific
Tần số quét dọc
Khoảng cách điểm
Tần số quét ngang
Các phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽ
México
Loại B
Hiện tượng Lưu ảnh là gì?
Bảo hành
Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm
Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thể
Thay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d
Related pages
What are the advantages of using a
dynamic microphone like the AXS 3
?
Top
Page
Image
Contents