Samsung LS17VDPXHQ/XSA, LS17VDPXHQ/VNT, LS19VDPXHQ/VNT, LS19VDPXFV/VNT manual Định nghĩa Bảng Màu

Page 28

hạn.

5. Movie : Để xem hình ảnh động như DVD hoặc CD Video.

6. Custom : Mặc dù các giá trị đã được các kỹ sư chọn lựa cẩn thận, nhưng các giá trị được cấu hình trước này có thể không làm bạn thoải mái do không hợp thị hiếu của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử

MagicBright™

dụng trình đơn OSD.

Chế độ điều khiển MagicBright sẽ khác nhau tùy theo các chế độ của màn hình.

Một số màn hình chỉ hỗ trợ Bốn chế độ

Định nghĩa Bảng Màu

Điều chỉnh “ấm” của màu nền màn hình hay hình ảnh.

Chế độ MagicColor và Gamma chỉ hiển thị trên màn hình có hỗ trợ các chức năng này.

Tông màu có thể thay đổi

zWarm - Normal - Cool

zCustom

Color Tone

(Tông

màu)Chế độ Color Tone (Tông màu) sẽ khác nhau tùy theo chế độ của màn hình. Một số màn hình chỉ hỗ trợ Bốn chế độ( Warm, Normal, Cool, Custom)

Color

Control (Điều chỉnh màu)

Điều chỉnh màu màn hình.

Bạn có thể thay đổi màu màn hình đến màu bạn thích.

zR- G - B

Calibration (Cân chỉnh)

Quá trình bạn chọn màu được tối ưu hóa và duy trì. Bạn sẽ thấy MagicTune™rade;

rất hữu ích nếu bạn là một trong những người muốn xem hình ảnh với đầy đủ chi tiết được tái tạo chính xác – gồm cả hình ảnh web và hình ảnh được tạo ra bởi camera kỹ thuật số hay máy quét.

MagicColor là một công nghệ mới mà Samsung đã phát triển để cải tiến hình ảnh kỹ thuật số và để màu sắc hiển thị rõ nét và tự nhiên hơn mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.

1.OFF – Trở về chế độ gốc.

2.DEMO – Màn hình trước khi áp dụng chế độ MagicColor xuất hiện phía bên phải và màn hình sau khi áp dụng chế độ MagicColor xuất hiện phía bên trái.

3.Full : – Hiển thị màu sắc tự nhiên sinh động với độ sắc nét.

4.Intelligent : – Không chỉ hiển thị màu sắc tự nhiên sinh động mà còn hiển thị màu da tự nhiên trung thực hơn với độ sắc nét.

5.MagicZone

{MagicZone đảm bảo hiển thị các hình chụp và hình động đa phương tiện rõ và sắc nét bằng cách tăng cường độ sáng, độ sắc nét, độ bão hòa, độ bóng màu của một vùng nhất định trên màn hình. Chế độ này cung cấp một giao diện dễ sử dụng và làm nổi bật vùng trình chiếu video của chương trình đa phương tiện bằng cách tự động dò tìm và tô sáng vùng mong muốn.

Image 28
Contents SyncMaster 770P / 970P Ký hiệu Nguồn điệnGắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời ra Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngHãy đặt màn hình ở nơi có độ ẩm không cao và ít bụi nhất Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nó Không đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn địnhKhông đặt sản phẩm trên sàn nhà Đặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồnKhông đựơc đặt màn hình úp mặt xuống Lau chùiCác mục khác Không tháo vỏ hoặc vỏ sauKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Hãy để những bộ đổi điện cách xa nhau Tháo bỏ các bọc nhựa khỏi bộ đổi điện trước khi sử dụngPage Màn hình Tài liệu hướng dẫn Đèn báo nguồn điện / Nuùt Power Nuùt ñieän Đĩa CD cài đặt phần mềmHướng dẫn Sử dụng Tự nhiên, phần mềmNguoàn Nhấn vào đây để xem một đoạn phim hoạt hìnhChọn tên kiểu máy SyncMaster 770P Nối màn hình của bạnSử dụng Chân đế Chân đế xoay Windows ME Nhấp chuột vào Windows ME DriverWindows XP/2000 Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverCài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ công Microsoft Windows XP Operating SystemPage Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Linux Operating System Hệ điều hành Microsoft Windows NTNatural Color Phần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorCài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Hệ Điều hành Bỏ cài đặt Khái quát Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Help Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Giải quyết sự cố Khởi động lại hệ thống trước khi dùng Triệu chứng Tổng quan Giao diện Page Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật Page Danh sách kiểm tra Triệu chứngCác giải pháp Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngHỏi Đáp Thông điệp Cảnh báo Thông tin hữu íchĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Thông tin tổng quát Màn hình LCDĐồng bộ hóa Màu hiển thịĐầu kết nối Tín hiệu Công suất tiêu thụKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Lưu ý về môi trườngBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Tần số quét ngangThông tin tổng quát 424 x 242 x 507 mm16.7 x 9.5 x 20.0 inch / 7.1 kg Tần số quét ngang Latin America North AmericaEurope Asia Pacific Middle East & AfricaKhoảng cách điểm Tần số quét dọcTần số quét ngang Các phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽLoại B MéxicoBảo hành Hiện tượng Lưu ảnh là gì?Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d