Truy cậ̣p nhanh các tính năng đượ̣c sử | TOOLS | INFO |
|
| |
dụng thường xuyên. |
|
|
Trở về trinh đơn trước. |
|
|
| RETURN |
|
|
|
|
| EXIT | |||
|
|
| PC | DVI | HDMI |
| DP | ||||||
|
|
|
|
| |||||||||
Cai đăc chức năng khoa an toan. |
|
|
| A |
| B | C | D | |||||
|
|
|
|
| IR control |
|
|
|
|
|
| ||
Nếu nhiều sản phẩm đượ̣c kết nối qua tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SET | UNSET | LOCK |
|
| ||||||
năng Video Wall, nhấn nút SET và nhậ̣p ID |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
sản phẩm bằng các nút số. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều khiển sản phẩm bằng điều khiên tư xa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hủy giá trị đã đặt bằng nút SET và điều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
khiển tất cả sản phẩm đượ̣c kết nối bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
điều khiển từ xa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển thị thông tin về nguồn đầu vào hiện tai.
Chuyển sang trình đơn lên trên, xuống dưới, bên trái hoặc phải hoặc điều chỉnh cài đặt của một tùy chọn.
Xác nhậ̣n lựa chọn một trình đơn. Thoát khỏi trinh đơn hiệ̣n tại.
Chon thu công nguôn vao được kêt nôi tư PC, DVI, HDMI hoăc DisplayPort.
Đượ̣c sử dụng trong chế độ Anynet+ và chế độ đa phương tiệ̣n.