Samsung LF24MGSLBM/EN, LF19MGSLBM/EN manual Off Tắt chức năng MagicColor

Page 35

MENU

PHẦN MÔ TẢ

 

 

MagicColor

Biểu thị màu sắc tự nhiên rõ ràng hơn mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng công

 

nghệ cải tiến chất lượng hình ảnh được phát triển bởi công ty điện tử Samsung.

 

• <Off> - Tắt chức năng MagicColor.

 

• <Demo> - Bạn có thể so sánh các hình ảnh được xử lý bởi MagicColor với các hình ảnh gốc.

 

• <Full> - Cho hình ảnh rõ ràng hơn ở cả những vùng có màu da.

 

• <Intelligent> - Cải thiện độ kết tủa màu ở hình ảnh ngoại trừ những vùng tương xứng với màu da.

 

 

Red

Bạn có thể điều chỉnh giá trị sắc đỏ của hình ảnh theo sở thích của mình.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế

 

độ <Intelligent>.

 

 

Green

Bạn có thể điều chỉnh giá trị sắc xanh lục của hình ảnh theo sở thích của mình.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế

 

độ <Intelligent>.

 

 

Blue

Bạn có thể điều chỉnh giá trị sắc xanh dương của hình ảnh theo sở thích của mình.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế

 

độ <Intelligent>.

 

 

Color Tone

Bạn có thể đặt nhiệt độ màu theo sở thích của mình.

 

• <Cool> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu dịu hơn.

 

• <Normal> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang nhiệt độ màu chuẩn.

 

• <Warm> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu ấm hơn.

 

• <Custom> - Chọn menu này để đặt nhiệt độ màu bằng tay.

 

Nếu bạn không thích các nhiệt độ màu đã có sẵn, bạn có thể điều chỉnh màu bằng tay trong

 

<Color Effect>.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế

 

độ <Intelligent>.

 

 

Color Effect

Bạn có thể thay đổi bầu không khí chung bằng cách thay đổi màu của hình ảnh.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế

 

độ <Intelligent>.

 

• <Off> - Tắt chức năng color effect.

 

• <Grayscale> -Hiển thị hình ảnh với màu trắng đen.

 

• <Green> - Hiển thị hình ảnh với tông màu xanh lục.

 

• <Aqua> - Hiển thị hình ảnh với tông màu trắng trong.

 

• <Sepia> - Hiển thị hình ảnh với tông màu nâu đen.

 

 

Gamma

Sử dụng menu này, bạn có thể thay đổi cường độ của màu sắc ở độ sáng trung bình.

 

• <Mode1> - <Mode2> - <Mode3>

 

 

<Chức năng Color> không còn khi cài đặt <MagicBright> ở chế độ <Dynamic Contrast>.

Sử dụng sản phẩm

3-6

Image 35 Contents
Màn hình LCD Mục lục Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQSử dụng tài liệu hướng dẫn này Các lưu ý an toàn chínhTrước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàyVề hiện tượng lưu ảnh Duy tu và Bảo dưỡngBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Về nguồn điện Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Nghĩa các dấu hiệuLưu ý Về lắp đặtVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm CÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Lắp đặt sản phẩmPhụ kiện trong hộp đựng NỘI DungLắp đặt chân đế Page Lắp đặt giá treo tường Page Kết nối với mạng của bạn Kết nối nguồn Kết nối với Màn hình khác Kết nối cáp Serial Kết nối với máy in của bạn Kết nối với máy PC 10 Kết nối cáp Stereo 11 Kết nối USB 12 Kết nối với tai nghe 13 Kết nối với MIC Khóa sản phẩm 14 Khóa KensingtonMàn hình mạng là gì? Sử dụng sản phẩmCắm và Chạy BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnTần số quét dọc Tần số quét ngang Cài đặt trình điều khiển thiết bị Nhấn nút này để xem khung điều khiển OSD Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Biểu Tượng Phần MÔ TẢMenu Phần MÔ TẢ Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc Menu Chính Menu PHỤColor Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position Hiển thị tần số và độ phân giải thiết lập trên máy PC Language Chọn một ngôn ngữ cho OSDLogon Using Windows XPeCài đặt phần mềm Maùy khaùch XPe laø gì?Maøn hình Töø xa Caùc chöông trìnhLog off, Restart, Shut down Keát noái Maøn hình Töø xaInternet Page Phaàn meàm RealVNC Server Chöông trình Enhanced Write Filter Internet ExplorerLệnh Fbwf Bộ lọc ghi dựa trên tập tin FbwfThiết lập Fbwf Caáu hình Caùc Tieän ích Control PanelCaùch Khoâi phuïc laïi Heä thoáng Khoâi phuïc laïi Heä thoángCaøi ñaët MUI Giao dieän Ngöôøi söû duïng Ña Ngoân ngöõ Toång quanKhoâi phuïc laïi Baèng caùch Söû duïng Network Booting Thế nào là Natural Color? Natural ColorGỡ bỏ phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Cài đặt phần mềmCài đặt phần mềm Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreen MultiScreenThế nào là MultiScreen? Tự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốTrước khi yêu cầu dịch vụ CÁC Trục Trặc Liên Quan ĐẾN ÂM Thanh ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQLoại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng Thông tin bổ sungĐặc tính kỹ thuật TÊN ModelChức năng tiết kiệm năng lượng Europe Liên hệ Samsung WorldwideNorth America Latin AmericaAsia Pacific CISMiddle East & Africa
Related manuals
Manual 65 pages 19.7 Kb Manual 21 pages 15.04 Kb Manual 62 pages 44.86 Kb Manual 21 pages 22.58 Kb Manual 64 pages 45.99 Kb Manual 21 pages 43.86 Kb Manual 61 pages 26.41 Kb Manual 19 pages 16.95 Kb Manual 57 pages 28.42 Kb Manual 21 pages 32.22 Kb Manual 62 pages 39.52 Kb Manual 66 pages 53.36 Kb