Samsung LF19MGSLBM/EN, LF24MGSLBM/EN manual Hoặc chế độ Intelligent

Page 38

MENU

MÔ TẢ

 

 

MagicColor

Biểu thị màu sắc tự nhiên rõ ràng hơn mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng công

 

nghệ cải tiến chất lượng hình ảnh được phát triển bởi công ty điện tử Samsung.

 

• <Off> - Tắt chức năng <MagicColor>.

 

• <Demo> - Bạn có thể so sánh các hình ảnh được xử lý bởi <MagicColor> với các hình ảnh gốc.

 

• <Full> - Cho hình ảnh rõ ràng hơn ở cả những vùng có màu da.

 

• <Intelligent> - Cải thiện độ kết tủa màu ở hình ảnh ngoại trừ những vùng tương xứng với màu da.

 

 

Red

Bạn có thể điều chỉnh giá trị sắc đỏ của hình ảnh theo sở thích của mình.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

Green

Bạn có thể điều chỉnh giá trị sắc xanh lục của hình ảnh theo sở thích của mình.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

Blue

Bạn có thể điều chỉnh giá trị sắc xanh dương của hình ảnh theo sở thích của mình.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

Color Tone

Bạn có thể đặt nhiệt độ màu theo sở thích của mình.

 

• <Cool> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu dịu hơn.

 

• <Normal> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang nhiệt độ màu chuẩn.

 

• <Warm> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu ấm hơn.

 

• <Custom> - Chọn menu này để đặt nhiệt độ màu bằng tay.

 

Nếu bạn không thích các nhiệt độ màu đã có sẵn, bạn có thể điều chỉnh màu bằng tay trong

 

<Color Effect>.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

Color Effect

Bạn có thể thay đổi bầu không khí chung bằng cách thay đổi màu của hình ảnh.

 

• <Off> - Tắt chức năng <color effect>.

 

• <Grayscale> -Hiển thị hình ảnh với màu trắng đen.

 

• <Green> - Hiển thị hình ảnh với tông màu xanh lục.

 

• <Aqua> - Hiển thị hình ảnh với tông màu trắng trong.

 

• <Sepia> - Hiển thị hình ảnh với tông màu nâu đen.

 

Không có sẵn khi<MagicColor> ở chế độ <Full>, <Intelligent>, hoặc <Demo>.

 

 

Gamma

Sử dụng menu này, bạn có thể thay đổi cường độ của màu sắc ở độ sáng trung bình.

 

• <Mode1> - <Mode2> - <Mode3>

 

 

<Chức năng Color> không còn khi cài đặt <MagicBright> ở chế độ <Dynamic Contrast>.

Sử dụng sản phẩm

3-6

Image 38
Contents LCD Màn hình Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ Mục lụcChức năng tiết kiệm năng lượng -2 Liên hệ Samsung Worldwide Sử dụng tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnVề hiện tượng lưu ảnh Duy tu và Bảo dưỡngBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Vệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhBảo đảm Không gian lắp đặt Lưu ý về việc cất giữ sản phẩmNghĩa các dấu hiệu Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm CÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Chỉ tháo chốt chặn sau khi đã lắp đặt chân đếLưu ý Tránh nâng nhấc sản phẩm lên bằng cách chỉ nắm chân đế Gỡ bỏ chân đế Trước khi lắp đặt, tháo rời sản phẩm theo các bước sauLắp đặt giá treo tường Kết nối với mạng của bạn Kết nối nguồn Kết nối với Màn hình khác Kết nối cáp Serial Kết nối với máy in của bạn 10 Kết nối với máy PC 11 Kết nối cáp Stereo 12 Kết nối USB 13 Kết nối với tai nghe 14 Kết nối với MIC 15 Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Màn hình mạng là gì?Cắm và Chạy Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/VTần số quét ngang Tần số quét dọcCài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Loa Chỉ áp dụng cho mẫu TC240Menu Chính Menu PHỤ Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc Menu MÔ TẢColor Hoặc chế độ Intelligent Size & Position Language Chọn một ngôn ngữ cho OSD Hiển thị tần số và độ phân giải thiết lập trên máy PCLogon Sử dụng Windows Embedded StandardMáy khách Windows Embedded Standard 7 là gì? Màn hình Windows Embedded StandardRemote Desktop Màn hình từ xa Caùc chöông trìnhRemote Desktop Connection Laøm cho Maùy tính Cuûa baïn thaønh moät HostTùy chọỉnh Page Cài đặt phần mềm Internet Explorer Chöông trình Enhanced Write FilterBộ lọc ghi dựa trên tập tin Fbwf Enable write filter and restart the systemDisable write filter and restart the system Commit changes to diskCaáu hình Caùc Tieän ích Khoâi phuïc laïi Heä thoángKhoâi phuïc laïi Baèng caùch Söû duïng Network Booting MagicRMS Pro Thông tin về MagicRMS Pro?Natural Color Thế nào là Natural Color?Cài đặt phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Gỡ bỏ phần mềmCài đặt phần mềm Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreen MultiScreenThế nào là MultiScreen? Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Trước khi yêu cầu dịch vụMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm MÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐENÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính CÁC VẤN ĐỀ Liên Quan ĐẾN ÂM ThanhCác câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAUĐặc tính kỹ thuật TÊN ModelTC190 45 W Dưới 2,7 W TC240 65 W Chức năng tiết kiệm năng lượngTắt Latin America Liên hệ Samsung WorldwideNorth America EuropeCzech CIS Asia PacificMiddle East Africa
Related manuals
Manual 65 pages 19.7 Kb Manual 21 pages 15.04 Kb Manual 62 pages 44.86 Kb Manual 21 pages 22.58 Kb Manual 60 pages 34.71 Kb Manual 21 pages 43.86 Kb Manual 61 pages 26.41 Kb Manual 19 pages 16.95 Kb Manual 57 pages 28.42 Kb Manual 21 pages 32.22 Kb Manual 62 pages 39.52 Kb Manual 66 pages 53.36 Kb