Samsung LH40BVTLBC/XY, LH40BVPLBF/XY manual MagicInfo

Page 107

Điều chỉnh màn hình LCD

MagicInfo

Các chế độ có sẵn

z PC / DVI / BNC

z AV

z Component

z HDMI

z MagicInfo

Lưu ý

zChế độ BNC không được sử dụng cho dòng sản phẩmDXN-2.

zChức năng MagicInfo DXN-2 chỉ có ở dòng sản phẩm.

Lưu ý

zCó thể sử dụng bộ điều khiển từ xa để chọn MagicInfo. Tuy nhiên, nên dùng bàn phím riêng với cổng USB để vận dụng được mọi chức năng của MagicInfo.

zĐối với MagicInfo trong chế độ Thiết bị, việc di chuyển các thiết bị bên ngoài trong lúc khởi động có thể gây ra lỗi. Chỉ cài đặt cho các thiết bị ngoại vi khi Màn hình LCD được bật.

zKhông gỡ cáp LAN dùng cho mạng (thí dụ: xem video). Nếu không, chương trình (MagicInfo) có thể bị dừng. Nếu tháo cáp, hãy khởi động lại hệ thống.

zKhông tháo cáp LAN đang sử dụng cho thiết bị USB (ví dụ: xem video). Nếu không, chương trình (MagicInfo) có thể bị dừng.

zĐể truy cập các nguồn khác, hãy nhấn nút SOURCE trong MagicInfo.

zMật khẩu được cài đặt trước cho Màn hình LCD là "000000".

zTùy chọn Bật nguồn của chương trình trên máy chủ chỉ làm việc khi nguồn của Màn hình LCD được tắt hoàn toàn.

Vui lòng đảm bảo không sử dụng tùy chọn Bật nguồn khi Màn hình LCD đang trong quá trình tắt vì điều này có thể gây lỗi hệ thống trên Màn hình LCD.

zKhi sử dụng MagicInfo với Chương trình MagicInfo Server: chạy chế độ Network.

zKhi sử dụng MagicInfo với thiết bị được kết nối trực tiếp với Màn hình LCD: chạy chế độ Device (Thiết bị).

zNhấn nút ESC trực tiếp để khởi động màn hình Cửa sổ MagicInfo.

zCần phải có một bộ bàn phím và chuột để cài đặt MagicInfo trên một màn hình Cửa sổ.

zTham khảo phần Hỗ trợ của MagicInfo Server để cài đặt MagicInfo trên một màn hình Cửa sổ. Đặc biệt khuyến cáo không được tắt nguồn điện trong khi hoạt động.

zĐối với Màn hình LCD xoay, sẽ không hỗ trợ chế độ điều chỉnh độ trong suốt.

zĐối với Màn hình LCD xoay, độ phân giải màn hình lên đến 720*480(SD) được hỗ trợ cho chế độ phim ảnh.

zĐối với ổ đĩa D:, không áp dụng EWF.

zĐể lưu lại thông tin cài đặt đã được thay đổi khi EWF ở trạng thái Enable, bạn phải chọn Commit.

zHệ thống sẽ được khởi động lại bằng cách chọn Disable, Enable hoặc Commit.

MagicInfo

1. Select Application - step 1

Image 107
Contents Hiển thị màn hình LCD Chú thích Các chỉ dẫn về an toànPhím tắt đến nhanh phần hướng dẫn chống hiện tượng lưu ảnh Nguồn điệnTrái lại, điều này có thể gây ra điện giật hoặc cháy Cài đặt Hãy chắc chắn để bao bì nhựa của thiết bị cách xa trẻ em Làm sạch Trung tâm Dịch vụ KhácNếu không, có thể ảnh hưởng xấu đến thị lực thiết bị Thiết bị có thể rơi gây thương tích hoặc tử vong cho trẻ Vì nếu có tia lửa, có thể gây phát nổ hoặc gây ra hỏa hoạn Không đặt thiết bị ở nơi quá thấp trẻ em có thể với tới Tháo gỡ Phụ kiện trong hộp đựngKiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩm Dây cáp Được bán riêng Mặt trước Màn hình LCD của bạnMặt sau AV/COMPONENT Audio in L- AUDIO- R Audio OUT USB1,USB2Cổng kết nối USB Menu Return Exit Điều khiển từ xaFM Stereo SAP Kết nối với Máy tính Các kết nốiSử dụng đầu cắm DVI Tín hiệu số trên card màn hình Lưu ý Kết nối với Máy quay phim Kết nối với các Thiết bị khácKết nối với các Thiết bị AV Kết nối cáp chuyển đổi BNC sang BNC Kết nối bằng cáp Hdmi Kết nối bằng cáp DVIKết nối bằng cáp chuyển DVI sang Hdmi Kết nối với Đầu đĩa DVD Chỉ áp dụng cho mẫuDX-2 Kết nối với Hệ thống Âm thanh Kết nối Cáp mạng LAN Kết nối thiết bị USB Cài đặt Monitor Driver Trình điều khiển màn hình Tự động Trình điều khiển màn hìnhCài đặt trình điều khiển màn hình Thủ công Lưu ý Page Page Nhấp vào nút CloseĐóng sau đó nhấp liên tục vào nút OKĐồng ý Page Lưu ý Sự cố khi Cài đặt MDC Multi-Display ChannelCài đặt Gỡ cài đặtGiới thiệu Bắt đầu Màn hình Chính Port Selection Kiểm soát Nguồn điện Page Input Source PC Mode Page PC, BNC, DVI Image SizeTime Image Size TV, AV, S-Video, Component, DVIHDCP, HDMI, DTVPIP Size PIPPIP Source Settings Picture Settings Picture PC Settings Audio SRS TS XT Settings Image LockMaintenance Lamp Control Maintenance Scroll Maintenance Video Wall Giải quyết Sự cố Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị Source List InputSource PIPPosition SwapSize Transparency Edit NamePage MagicBright Picture Chế độ PC / DVI / BNC / MagicInfoBrightness CustomColor Tone ContrastGreen Color ControlRed Coarse Color TempImage Lock BlueSignal Balance Auto AdjustmentSignal Balance Signal Control Hdmi Black Level SizeContrast PIP PictureLamp Control Dynamic ContrastBrightness Sensor Mode Picture Chế độ AV / Hdmi / ComponentTint ColorOff Cool2 Cool1 Normal Warm1 Warm2 Digital NR Digital Noise Reduction Film Mode ENTER→ Dynamic Contrast Off Sound Balance Auto VolumeBass TrebleSound Select SRS TS XTInternal Speaker SelectClock Set SetupLanguage TimeOn Timer Sleep TimerMenu Transparency Off TimerLock On Safety LockEnergy Saving Change PINFormat Video WallVideo Wall Vertical HorizontalPixel Shift Safety ScreenScreen Divider Horizontal Time TimerPeriod Eraser ScrollBar Side Gray Resolution Select OSD Rotation Power On Adjustment Reset Image ResetColor Reset Multi Control Multi ControlMagicInfo MagicInfoPage Lưu ý Bảo trì và Vệ sinh Tự kiểm tra tính năngTự kiểm tra tính năng Thông báo cảnh báoCác triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Các sự cố liên quan đến Màn hình Danh sách kiểm traCác vấn đề liên quan đến Việc cài đặt trong Chế độ PC Các vấn đề liên quan đến Bộ điều khiển từ xa Các trục trặc liên quan đến Âm thanhLưu ý Làm thế nào để hiệu chỉnh độ phân giải? Windows XP Hỏi & ĐápTổng quan Đặc tính kỹ thuậtCơ cấu lắp Vesa PowerSaver Các chế độ xung nhịp Đặc tính kỹ thuậtĐể chất lượng hiển thị tốt hơn Thông tinHiện tượng Lưu ảnh là gì? Thông tin sản phẩm Hiện tượng lưu ảnhSử dụng chức năng Cuộn màn hình trong Thiết bị Chọn phương pháp Chọn phương pháp Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcCIS Middle East & Africa Khoảng cách điểm Những điều khoảnTài liệu gốc
Related manuals
Manual 31 pages 46.25 Kb Manual 25 pages 55.67 Kb