Samsung LH40BVTLBC/XY, LH40BVPLBF/XY manual Cơ cấu lắp Vesa

Page 117

Sản phẩm sử dụng điện áp 100 – 240 V.

Do điện áp chuẩn có thể khác nhau tùy theo quốc gia, vui lòng kiểm tra nhãn ở mặt sau của sản phẩm.

Đầu kết nối tín hiệu

D-sub, DVI-D, AV(Composite,CVBS), HDMI, RS232C In/Out,PC Audio(Stereo) In, Audio Out , DVI OUT, LAN, USB (3port), VGA OUT (With Network model), Component / BNC (Without Network model)

Kích thước (R x C x S) / Trọng lượng

932,0 x 548,0 x 136,0 mm (Không có chân đế) / 23,0 kg (DXn-2), 22,0 kg (DX-2)

SyncMaster 400DX-2, 400DXN-2

932,0 x 604,0 x 311,0 mm (Có chân đế)

1068,0 x 624,0 x 130,0 mm (Không có chân đế) / 28,0 kg (DXn-2), 27,0 kg (DX-2)

SyncMaster 460DX-2, 460DXN-2

1068,0 x 681,0 x 311,0 mm (Có chân đế)

Cơ cấu lắp VESA

 

600 x 400 mm

 

Điều kiện môi trường

 

 

Nhiệt độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)

 

Vận hành

SyncMaster 400DXN-2,

Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước

 

460DXN-2

Nhiệt độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)

 

 

Lưu trữ

 

Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước

 

Nhiệt độ: 0˚C ~ 40˚C (32˚F ~ 104˚F)

 

Vận hành

SyncMaster 400DX-2,

Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước

 

460DX-2

Nhiệt độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)

 

 

Lưu trữ

 

Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước

Tương thích cắm và chạy

 

Có thể lắp đặt Màn hình LCD này vào mọi hệ thống cắm và chạy tương thích. Sự tương tác giữa Màn hình LCD và các hệ thống máy tính sẽ cho các điều kiện hoạt động tốt nhất và các thông số cài đặt cho Màn hình LCD. Trong hầu hết các trường hợp, việc cài đặt Màn hình LCD sẽ được thực hiện một cách tự động, trừ khi người sử dụng muốn thay đổi các thông số cài đặt khác.

Điểm ảnh chấp nhận được

Các bảng TFT-LCD được sản xuất bằng cách sử dụng công nghệ bán dẫn tiên tiến có sử dụng một mức chính xác hơn 1ppm (một phần triệu) cho thiết bị này. Nhưng các điểm ảnh ở các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRỜI và TRẮNG hiện lên sáng chói hay có thể thấy một số điểm ảnh đen. Điều này không phải do chất lượng kém và bạn có thể sử dụng mà không có bất cứ vấn đề gì.

Ví dụ, số lượng pixel bổ sung trong màn hình TFT-LCD của thiết bị này là 6.220.800.

Lưu ý

Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Lưu ý

zDX-2 - Thiết bị lớp B (Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)

zDXN-2 - Thiết bị lớp A

Image 117
Contents Hiển thị màn hình LCD Chú thích Các chỉ dẫn về an toànPhím tắt đến nhanh phần hướng dẫn chống hiện tượng lưu ảnh Nguồn điệnTrái lại, điều này có thể gây ra điện giật hoặc cháy Cài đặt Hãy chắc chắn để bao bì nhựa của thiết bị cách xa trẻ em Làm sạch Trung tâm Dịch vụ KhácNếu không, có thể ảnh hưởng xấu đến thị lực thiết bị Thiết bị có thể rơi gây thương tích hoặc tử vong cho trẻ Vì nếu có tia lửa, có thể gây phát nổ hoặc gây ra hỏa hoạn Không đặt thiết bị ở nơi quá thấp trẻ em có thể với tới Phụ kiện trong hộp đựng Kiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩmTháo gỡ Dây cáp Được bán riêng Mặt trước Màn hình LCD của bạnMặt sau AV/COMPONENT Audio in L- AUDIO- R Audio OUT USB1,USB2Cổng kết nối USB Menu Return Exit Điều khiển từ xaFM Stereo SAP Kết nối với Máy tính Các kết nốiSử dụng đầu cắm DVI Tín hiệu số trên card màn hình Lưu ý Kết nối với các Thiết bị khác Kết nối với các Thiết bị AVKết nối với Máy quay phim Kết nối cáp chuyển đổi BNC sang BNC Kết nối bằng cáp Hdmi Kết nối bằng cáp DVIKết nối bằng cáp chuyển DVI sang Hdmi Kết nối với Đầu đĩa DVD Chỉ áp dụng cho mẫuDX-2 Kết nối với Hệ thống Âm thanh Kết nối Cáp mạng LAN Kết nối thiết bị USB Cài đặt Monitor Driver Trình điều khiển màn hình Tự động Trình điều khiển màn hìnhCài đặt trình điều khiển màn hình Thủ công Lưu ý Page Page Nhấp vào nút CloseĐóng sau đó nhấp liên tục vào nút OKĐồng ý Page Lưu ý Cài đặt MDC Multi-Display ChannelGỡ cài đặt Sự cố khi Cài đặtGiới thiệu Bắt đầu Màn hình Chính Port Selection Kiểm soát Nguồn điện Page Input Source PC Mode Page PC, BNC, DVI Image SizeTime Image Size TV, AV, S-Video, Component, DVIHDCP, HDMI, DTVPIP Size PIPPIP Source Settings Picture Settings Picture PC Settings Audio SRS TS XT Settings Image LockMaintenance Lamp Control Maintenance Scroll Maintenance Video Wall Giải quyết Sự cố Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị Source List InputSource PIPSwap SizePosition Transparency Edit NamePage MagicBright Picture Chế độ PC / DVI / BNC / MagicInfoColor Tone CustomContrast BrightnessColor Control RedGreen Image Lock Color TempBlue CoarseAuto Adjustment Signal BalanceSignal Balance Signal Control Hdmi Black Level SizeContrast PIP PictureLamp Control Dynamic ContrastBrightness Sensor Mode Picture Chế độ AV / Hdmi / ComponentTint ColorOff Cool2 Cool1 Normal Warm1 Warm2 Digital NR Digital Noise Reduction Film Mode ENTER→ Dynamic Contrast Off Sound Bass Auto VolumeTreble BalanceSound Select SRS TS XTInternal Speaker SelectLanguage SetupTime Clock SetOn Timer Sleep TimerMenu Transparency Off TimerEnergy Saving Safety LockChange PIN Lock OnVideo Wall Video WallFormat Vertical HorizontalSafety Screen Screen DividerPixel Shift Horizontal Time TimerPeriod Scroll BarEraser Side Gray Resolution SelectReset Power On AdjustmentImage Reset OSD RotationColor Reset Multi Control Multi ControlMagicInfo MagicInfoPage Lưu ý Tự kiểm tra tính năng Tự kiểm tra tính năngThông báo cảnh báo Bảo trì và Vệ sinhCác triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Danh sách kiểm tra Các vấn đề liên quan đến Việc cài đặt trong Chế độ PCCác sự cố liên quan đến Màn hình Các vấn đề liên quan đến Bộ điều khiển từ xa Các trục trặc liên quan đến Âm thanh Lưu ý Làm thế nào để hiệu chỉnh độ phân giải? Windows XP Hỏi & ĐápTổng quan Đặc tính kỹ thuậtCơ cấu lắp Vesa PowerSaver Các chế độ xung nhịp Đặc tính kỹ thuậtĐể chất lượng hiển thị tốt hơn Thông tinHiện tượng Lưu ảnh là gì? Thông tin sản phẩm Hiện tượng lưu ảnhSử dụng chức năng Cuộn màn hình trong Thiết bị Chọn phương pháp Chọn phương pháp Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcCIS Middle East & Africa Khoảng cách điểm Những điều khoảnTài liệu gốc
Related manuals
Manual 31 pages 46.25 Kb Manual 25 pages 55.67 Kb