Dụng cụ nấu | An toàn | Ghi chú | |
|
| vi sóng |
|
Vật dụng thủy tinh |
|
| |
| Dùng chung cho | ✓ | Có thể sử dụng, miễn là không có |
| lò và sử dụng bình |
| trang trí bằng kim loại. |
| thường |
|
|
Vật dụng thủy tinh | ✓ | Có thể dùng để hâm thực phẩm hoặc | |
| tinh xảo |
| chất lỏng. Thủy tinh mỏng có thể nứt |
|
|
| vỡ khi bị đun nóng đột ngột. |
| Bình thủy tinh | ✓ | Phải tháo nắp. Chỉ thích hợp cho hâm |
|
|
| nóng. |
Kim loại |
|
| |
| Đĩa | ✗ | Có thể làm nẹt lửa hoặc gây hỏa hoạn. |
Túi cột miệng dùng | ✗ |
| |
| cho tủ lạnh |
|
|
Giấy |
|
| |
Khay, ly tách, khăn | ✓ | Dùng với thời gian nấu và hâm nóng | |
| ăn và giấy thấm |
| ngắn. Vẫn hấp thu độ ẩm dư thừa. |
| Giấy tái chế | ✗ | Có thể làm nẹt lửa. |
|
|
| |
Nhựa |
|
| |
| Hộp chứa | ✓ | Đặc biệt nếu đó là nhựa chống nhiệt. |
|
|
| Vài loại nhựa khác có thể biến dạng |
|
|
| hoặc mất màu ở nhiệt độ cao. Không |
|
|
| dùng nhựa Melamine. |
| Màng bọc thực | ✓ | Có thể được sử dụng để giữ độ ẩm. |
| phẩm |
| Không được cho chạm vào thực phẩm. |
|
|
| Cẩn thận khi gỡ màng bọc vì hơi nóng |
|
|
| sẽ thoát ra. |
Túi dùng cho tủ | ✓ ✗ | Chỉ có thể dùng nếu được chứng nhận | |
| lạnh |
| chịu sôi hoặc dùng được cho lò. Không |
|
|
| nên bịt kín hơi. Chọc thủng bằng nĩa, |
|
|
| nếu cần. |
Dụng cụ nấu | An toàn | Ghi chú |
| vi sóng |
|
Giấy sáp và giấy | ✓ | Có thể được sử dụng để giữ độ ẩm và |
chống dầu |
| tránh văng tung tóe. |
✓: Khuyến nghị
✓✗ : Cẩn thận khi sử dụng
✗: Không an toàn
TIẾNG VIỆT
23