TIẾNG VIỆT
Hâm nóng chất lỏng và thực phẩm
Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một huớng dẫn cho việc hâm nóng.
Thực | Khẩu | Công | Thời | Thời | Hướng dẫn |
phẩm | phần | suất | gian | gian chờ |
|
|
|
| (phút) | (phút) |
|
Cà phê, | 150 ml | 850 W | Rót vào tách men | ||
sữa, trà, | (1 tách) |
|
|
| (150 ml) hoặc ca men |
nước uống | 250 ml |
|
| (250 ml) rồi đặt giữa | |
(ở nhiệt độ | (1 ca) |
|
|
| đĩa xoay. Hâm nóng |
phòng) |
|
|
|
| không đậy nắp. Khuấy |
|
|
|
|
| kỹ trước và sau thời |
|
|
|
|
| gian chờ. Cẩn thận khi |
|
|
|
|
| lấy tách ra ngoài (xem |
|
|
|
|
| thêm phần hướng dẫn |
|
|
|
|
| an toàn). |
|
|
|
|
|
|
Súp | 250 g | 850 W | Rót vào đĩa men sâu. | ||
(giữ lạnh) |
|
|
|
| Đậy bằng nắp nhựa. |
|
|
|
|
| Khuấy đều sau khi hâm |
|
|
|
|
| nóng. |
|
|
|
|
| Khuấy lại trước khi |
|
|
|
|
| dùng. |
|
|
|
|
|
|
Món hầm | 350 g | 600 W | Cho thịt hầm vào trong | ||
(giữ lạnh) |
|
|
|
| đĩa sứ sâu. Đậy bằng |
|
|
|
|
| nắp nhựa. Khuấy lúc |
|
|
|
|
| đang hâm nóng và |
|
|
|
|
| khuấy lại trước lúc chờ |
|
|
|
|
| và lúc dùng. |
|
|
|
|
|
|
Mì ống với | 350 g | 600 W | 3 | Đặt mì ống (như | |
nước sốt |
|
|
|
| spaghetti hoặc nui |
(giữ lạnh) |
|
|
|
| trứng) vào một đĩa men |
|
|
|
|
| cạn. Đậy bằng giấy |
|
|
|
|
| bóng dùng cho lò vi |
|
|
|
|
| sóng. Khuấy trước khi |
|
|
|
|
| dùng. |
|
|
|
|
|
|
Thực | Khẩu | Công | Thời | Thời | Hướng dẫn |
phẩm | phần | suất | gian | gian chờ |
|
|
|
| (phút) | (phút) |
|
Chan nước | 350 g | 600 W | 3 | Đặt mì ống (như ravioli, | |
sốt |
|
|
|
| tortellini) vào đĩa men |
(giữ lạnh) |
|
|
|
| sâu. |
vào mì ống |
|
|
|
| Đậy bằng nắp nhựa. |
|
|
|
|
| Khuấy lúc đang hâm |
|
|
|
|
| nóng và khuấy lại trước |
|
|
|
|
| lúc chờ và lúc dùng. |
|
|
|
|
|
|
Món ăn | 350 g | 600 W | 3 | Đặt | |
trên đĩa |
|
|
|
| lạnh vào một đĩa men. |
(giữ lạnh) |
|
|
|
| Bọc bằng giấy bóng |
|
|
|
|
| dùng cho lò vi sóng. |
|
|
|
|
|
|
28