Sử dụng chức năng món ăn tự phục vụ
Vơi chưc năng thưc uông, thơi gian nâu seơ đươc cai đăt tư đông.
Quý vị có thể điều chỉnh lượng khẩu phần bằng cách nhấn nút Tăng/ Giảm (Up/Down).
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm ở giữa đĩa xoay và đóng cửa lò lại.
1.Chon loai thưc ăn thich hơp băng cach nhân nut
Các món tự phục vụ môt hoăc nhiêu lân.
2.Chọn lượng dùng bằng cách nhấn nút Cộng/Trừ.
(Xem bảng kế bên.)
3.Nhấn nút Bắt đầu.
Kết quả: Bắt đầu nấu. Khi nấu xong.
1)Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2)Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần (mỗi phút một lần).
3)Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng.
Cài đặt chức năng món ăn tự phục vụ
Bang dươi đây la cac chương tŕnh tư đông sư dung đê hâm đô uông va rã đông banh.
Trong bảng có các thông số trọng lượng, thời gian chờ và các khuyến cáo tương ứng.
Mã thực | Lượng | Thời gian | Khuyến cáo |
phẩm/Thực | dùng | chờ |
|
phẩm |
|
|
|
1. Thức uống | 150 ml | Rót vào tách men (150 ml) hoặc | |
(Cà phê, sữa, | (1 tách) |
| ca men (250 ml) rồi đặt giữa đĩa |
trà, nước uống | 250 ml |
| xoay. |
ở nhiệt độ | (1 ca) |
| Hâm nóng không đậy nắp. |
phòng) |
|
| Khuấy kỹ trước và sau thời gian |
|
|
| chờ. |
|
|
| Cẩn thận khi lấy tách ra ngoài |
|
|
| (xem thêm phần hướng dẫn an |
|
|
| toàn). |
2. Bánh ngọt | 100 g | Xêp đêu cac banh đông lanh | |
đông lạnh | (1 miếng) |
| |
| 200 g |
| Đặt bánh lớn hơn và bánh xốp |
| (2 miếng) |
| lên đĩa xoay. Một miếng thì đặt |
| 300 g |
| ngay giữa, hai miếng thì đặt đối |
|
| diện nhau và | |
| 400 g |
| thành vòng tròn. Nhiệt trong lò sẽ |
|
| làm bánh nóng và giòn lên. | |
| 500 g |
| Chương trình này thích hợp với |
| (4 miếng) |
| bánh táo bọc bột, bánh bột nhồi, |
|
|
| bánh hạnh nhân và bánh xốp. |
|
|
| Không phù hợp với bánh lớn, |
|
|
| bánh có kem và sôcôla trên mặt. |
TIẾNG VIỆT
15