Giặt một mẻ quần áo
Chế độ Eco Bubble (Giặt Bong bóng Tiết kiệm) luôn được chọn lựa mặc định. Nhấn nút tùy chọn Eco Bubble (Giặt bong bóng) một lần để chọn lại và Bộ tạo Bong bóng TẮT(OFF) (hiển thị trên bảng điều khiển), nhấn nút này một lần nữa để chức năng này được BẬT (ON) trở lại.
•Một số chu trình giặt đòi hỏi tùy chọn Giặt Bong bóng Tiết kiệm (Eco Bubble) phải
7 | Eco Bubble (Giặt Bong | được BẬT (ON) (sẽ hiển thị trên bảng điều khiển, và Bộ tạo Bong bóng sẽ được bật | |
bóng Tiết kiệm) | tự động). | ||
|
•Các chu trình giặt khác không cần tùy chọn này và sẽ tự động TẮT (OFF) Bộ tạo Bong bóng.
•Trong nhiều chu trình, bạn có thể điều chỉnh thủ công tùy chọn này. Việc điều chỉnh tùy chọn bằng tay sẽ tác động lên thời gian giặt trên bảng hiển thị để đạt được kết quả (vui lòng tham khảo trang 27 để biết thêm thông tin).
|
| Nhấn nút này để chuẩn bị cho đồ giặt của bạn có thể ủi dễ dàng bằng cách giảm nếp | |
|
| nhăn trong quá trình vắt. | |
|
| • Chức năng dễ ủi chỉ có sẵn đối với các chương trình giặt sau: | |
|
| Cottons (Quần áo | |
| Easy Iron (Dễ Ủi) | Bedding (Chăn mền), Dark Garment (Quần áo Sẫm màu), | |
8 | Daily Wash (Quần áo Thường ngày), Super Eco Wash (Giặt Siêu Tiết kiệm), | ||
|
| Baby Care (Quần áo Trẻ em). | |
|
| • Khi chọn chức năng Easy Iron (Dễ Ủi), bạn có thể thiết lập tốc độ cho chu kỳ vắt lên | |
|
| tới 800 vòng/phút. (Nếu bạn chọn chức năng Dễ Ủi với tốc độ của chu kỳ vắt được | |
|
| thiết lập cao hơn 800 vòng/phút, tốc độ vắt sẽ tự động thay đổi thành 800 vòng/ | |
|
| phút) | |
|
|
| |
|
| Dành cho quần áo ít bẩn và đồ giặt nhẹ hơn 2kg mà bạn cần giặt nhanh. Việc giặt | |
|
| nhanh sẽ diễn ra trong khoảng 15 phút, nhưng có thể thay đổi theo các giá trị cho trước | |
|
| tùy thuộc áp lực nước, độ cứng nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ phòng, loại và lượng đồ | |
|
| giặt và mức độ bẩn, mẻ giặt không cân bằng với lượng chất tẩy rửa sử dụng, sự trồi sụt | |
9 | Quick Wash (Giờ kết thúc) | nguồn điện cung cấp và các tùy chọn thêm. | |
|
| • Nhấn nút này nhiều lần để chọn thời gian chu kỳ giặt: | |
|
| 15 phút 20 phút 30 phút 40 phút 50 phút 1 giờ Tắt | |
|
| Chỉ nên sử dụng dưới 20 gam bột giặt/Chất tẩy rửa dạng lỏng (cho 2 kg quần áo) | |
|
| CẢNH BÁO nếu không bột giặt có thể vẫn còn trên quần áo. | |
|
|
| |
| Delay End (Hẹn giờ kết | Nhấn nút này nhiều lần để chuyển qua các tùy chọn Hẹn giờ kết thúc (từ 3 giờ đến 19 | |
10 | giờ mỗi lần tăng một giờ). | ||
thúc) | |||
|
| Giờ hiển thị trên đồng hồ cho biết thời gian chu kỳ giặt sẽ kết thúc. | |
|
|
| |
11 | Start/Pause (Khởi động/ | Nhấn nút để dừng hoặc khởi động lại một chu kỳ. | |
| Tạm dừng) |
| |
|
|
| |
12 | My Cycle (Chu trình riêng) | Chọn chu kỳ yêu thích của bạn bao gồm nhiệt độ, tốc độ quay, mức độ bẩn, tùy chọn | |
v.v. | |||
|
| ||
|
|
| |
| Power (Nguồn) | Nhấn nút này một lần để bật máy, nhấn một lần nữa để tắt máy. | |
13 | Nếu không có nút nào của máy giặt được nhấn trong khoảng thời gian 10 phút, thì | ||
|
| nguồn sẽ tự động được tắt. | |
|
|
|