Samsung WF1124XBC/XSV manual Biểu đồ chu kỳ, Biểu ĐỒ CHU KỲ,  tùy chọn cho người sử dụng

Page 82

Biểu đồ chu kỳ

BIỂU ĐỒ CHU KỲ

(tùy chọn cho người sử dụng)

CHẾ ĐỘ

Trọng lượng

 

 

 

BỘT GIẶT

 

 

 

Nhiệt độ tối đa (˚C)

Tốc độ vắt (TỐI ĐA) vòng/phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tối đa (kg)

 

Giặt sơ

giặt

Chất làm mềm vải

 

WF1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cotton (vải cô-tông)

12.0

 

 

 

 

 

95

 

 

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Synthetics (sợi tổng hợp)

5.0

 

 

 

 

 

60

 

 

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Denim (vải dày)

3.0

 

 

 

 

 

60

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bedding (Chăn mền)

2.5

 

 

 

 

 

40

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dark Garment (vải sẫm)

6.0

 

 

 

 

 

40

 

 

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Daily Wash

3.0

 

 

 

 

 

60

 

 

1400

(Quần áo Thường ngày)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Eco Drum Clean

-

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

70

 

 

400

(Vệ sinh Lồng giặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Super Eco Wash

6.0

 

 

 

 

 

40

 

 

1200

(Giặt Siêu Tiết kiệm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Outdoor Care

2.0

 

 

 

-

 

 

40

 

 

1200

(Giặt đồ ngoài trời)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Baby Care (Quần áo Trẻ em)

6.0

 

 

 

 

 

95

 

 

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Wool (len)

2.0

 

 

 

-

 

 

40

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Handwash (Giặt Tay)

2.0

 

 

 

-

 

 

40

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHẾ ĐỘ

Chức năng Giặt

 

Hẹn giờ kết thúc

 

Dễ ủi

 

Giặt mạnh

Ngâm

 

Giặt nhanh

 

Thời lượng chu kỳ

Bong bóng Tiết kiệm

 

 

 

 

(phút)

Cotton (vải cô-tông)

 

 

 

 

 

 

 

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Synthetics (sợi tổng hợp)

 

 

 

 

 

 

-

 

77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Denim (vải dày)

 

 

 

 

 

 

-

 

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bedding (Chăn mền)

 

 

 

 

 

 

-

 

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dark Garment (vải sẫm)

 

 

 

 

 

-

 

-

 

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Daily Wash

 

 

 

 

 

 

-

 

52

(Quần áo Thường ngày)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Eco Drum Clean

 

-

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

101

(Vệ sinh Lồng giặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Super Eco Wash

 

 

 

 

 

 

-

 

110

(Giặt Siêu Tiết kiệm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Outdoor Care

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

74

(Giặt đồ ngoài trời)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Baby Care (Quần áo Trẻ em)

 

 

 

 

 

 

-

 

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Wool (len)

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Handwash (Giặt Tay)

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Một chu kỳ kết hợp với giặt sơ sẽ kéo dài thêm khoảng 17 phút.

2.Dữ liệu thời lượng được cài đặt theo các điều kiện được xác định trong Tiêu chuẩn IEC 60456/EN 60456. Vui lòng chạy Chế độ Căn chỉnh sau khi lắp đặt (xem trang 39).

3.Cotton (vải cô-tông) 40˚C/60˚C + Intensive (Cường độ mạnh) + Eco bubble (Giặt bong bóng) tiết kiệm là các chế độ theo EN60456.

4.Daily Wash (Quần áo Thường ngày): Chương trình giặt ngắn dùng cho các tiến trình kiểm tra.

5.Thời gian của mỗi chương trình giặt trong từng hộ gia đình có thể khác với các giá trị được ghi trong bảng do sự thay đổi áp suất và nhiệt độ của nguồn nước, khối lượng và hình thức giặt.

6.Khi chọn chức năng Giặt cường độ mạnh, thời lượng của mỗi chu kỳ sẽ tăng lên.

Tiếng Việt - 38

ARNO_DC68-03038U-07_VN.indd Sec8:38

2015-10-29 ￿￿ 2:39:09

Image 82
Contents Washing Machine Thank you for purchasing this Samsung productContents Death and/or property damage Unplug the power plug from the wall socketCall the service centre for help Property damageSafety information English Safety information English Safety information English Safety information Checking the Parts Electrical supply and grounding Meeting Installation RequirementsWater Supply Installing Your Washing Machine Removing the shipping bolts Fill the holes with the supplied plastic coversAdjusting the Levelling feet Connecting the water and drainFollowing the arrow until there is a 5 mm gap First, using a ‘+’ type screwdriver, loosen the four screwsRemove the adaptor from the water supply hose Connect the water supply hose to the adaptorConnecting the Aqua Hose Selected models End of the drain hose can be positioned in three ways Powering your washing machineSelect the Language selected LCD models Test runWashing for the First Time Basic InstructionsUsing the Control Panel Cycle Selector ResultTemp Lcd Display / DigitalGraphic Display RinseEco Bubble Delay EndPower Easy IronChild Lock Eco Display selected LCD modelsSound Off Delay End My CycleCourse Bubble function Canceling the bubble function Eco BubbleWashing clothes using the cycle selector Laundry Guidelines Washing clothes manuallyWhich detergent to use Detergent and Additives InformationFabric Type Load Capacity Detergent drawer Liquid Detergent Selected modelsCleaning and maintaining your washing machine ECO Drum CleanDraining the Washing Machine in AN Emergency Eco Drum Clean Auto Alarm FunctionOpen the emergency drain cap by pulling it Cleaning the Exterior Cleaning the Debris FilterFor models with the safety filter cap Cleaning the Detergent Drawer and Drawer Recess Cleaning the Water Hose Mesh FilterRepairing a Frozen Washing Machine Storing Your Washing MachineMake sure that the shipping bolts are removed Check These Points if Your Washing MachineMake sure the laundry load is balanced Information Codes Calibration Mode Calibrating your washing machineCycle Chart  user optionFabric Care Chart Protecting the EnvironmentSpecifications Spin RevolutionsMemo Memo Memo Questions or COMMENTS? Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn bạn đã chọn mua sản phẩm của SamsungMục lục CÁC Khuyến CÁO VÀ DẤU Hiệu AN Toàn Quan Trọng Thông tin về an toànNhững Điều BẠN CẦN Biết VỀ CHỈ DẪN AN Toàn Thương tích cá nhân và/hoặc thiệt hại về tài sảnThông tin về an toàn Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Quan Trọng KHI LẮP ĐẶT Khuyến CÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI LẮP ĐẶT Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Quan Trọng KHI SỬ DụngTiếng Việt Khuyến CÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI SỬ Dụng Tiếng Việt Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Quan Trọng KHI VỆ Sinh Lắp đặt máy giặt Kiểm TRA CÁC BỘ PhậnCấp điện và nối đất Lắp đặt máy giặt của bạnĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT Cấp nướcLẮP ĐẶT MÁY Giặt Tháo bỏ các bu-lông đóng thùng Che các lỗ bằng các nắp nhựa được cung cấp kèm theoSử dụng khung chữ L để cố định vòi cấp Điều chỉnh độ cân bằng chân máyĐấu nối cấp và thoát nước Nước lạnh và kết nối ống cấp nước lạnh phíaTháo ống nối khỏi ống cấp nước Đồng hồKết nối Aqua Hose Ống nước tùy mẫu được chọn Nối ống cấp nước vào vòi nước như hình minh họaTrong một ống thoát nước Bạn nên dùng ống thẳng Cấp điện cho máy giặtLựa chọn ngôn ngữ tùy loại màn hình LCD được chọn Chạy thửGiặt LẦN ĐẦU Giặt một mẻ quần áoCÁC Hướng DẪN CƠ BẢN SỬ Dụng Bảng Điều Khiển Nút Chọn Chu KỳRinse Xả Hiển Thị Kỹ Thuật SốTemp. Nhiệt độ Spin VắtEco Bubble Giặt Bong Delay End Hẹn giờ kếtPower Nguồn Bóng Tiết kiệm Tự độngKhóa Trẻ em Hiển thị Tiết kiệm tùy loại LCD được chọnTắt tiếng Hẹn giờ kết thúc Chu trình riêngMở cửa, cho đồ vào máy giặt và đóng cửa lại Chức năng Giặt Bong bóng Tiết kiệmNhấn nút Start/Pause Khởi động/Tạm dừng để bắt đầu giặt Tùy chọn Dừng Giặt quần áo với nút chọn chu kỳBật vòi nước trên bồn nước Khi chu kỳ đã kết thúcPhân loại và giặt đồ giặt của bạn theo những đặc điểm sau Hướng DẪN GiặtGiặt quần áo bằng chế độ thủ công Làm sạch các túiXác định khối lượng giặt Thông TIN VỀ BỘT Giặt VÀ Nước XẢSử dụng loại bột giặt nào Kiểu vải Trọng lượng đồ giặt MẫuKhông đổ đầy hơn đường MAX Ngăn chứa bột giặtChất tẩy rửa dạng lỏng tùy mẫu được chọn Khi sử dụng bột giặt, hãy bỏ hộp chất tẩy rửa lỏng raVệ sinh và bảo trì máy giặt của bạn VỆ Sinh Lồng Giặt Tiết KiệmThoát Nước CHO MÁY Giặt Trong Tình Huống Khẩn CẤP Mở nắp ống nước khẩn cấp bằng cách kéo nó raLÀM VỆ Sinh Phần BÊN Ngoài VỆ Sinh BỘ LỌC RÁCCho các kiểu máy có nắp an toàn bộ lọc VỆ Sinh Ngăn Chứa BỘT Giặt VÀ Khoang Ngăn Chứa VỆ Sinh Lưới LỌC CỦA VÒI NướcSỬA Chữa MÁY Giặt BỊ Đóng Băng CẤT GIỮ MÁY Giặt Khắc phục sự cố và các mã thông tin Kiểm TRA CÁC VẤN ĐỀ SAU NẾU MÁY Giặt CỦA BẠN BỊMÃ Thông TIN Sau đó máy giặt sẽ bật lên Căn chỉnh máy giặt của bạnCHẾ ĐỘ CĂN Chỉnh Nhấn nút Start Bắt đầu để kích hoạt Chế độ Căn chỉnhBiểu ĐỒ CHU KỲ Biểu đồ chu kỳ tùy chọn cho người sử dụng Biểu ĐỒ Chăm SÓC SỢI Phụ lụcBẢO VỆ MÔI Trường ĐẶC Điểm KỸ Thuật CHU KỲ VẮTBản ghi nhớ ARNODC68-03038U-07VN.indd Sec942 ARNODC68-03038U-07VN.indd Sec943 BẠN CÓ Thắc MẮC Hoặc Ý KIẾN?
Related manuals
Manual 2 pages 8.94 Kb