các chứ́c năng thủ công
Có thể chọn chức năng này cho mỗi chế độ giặt.
(Ví dụ) Để giặt nhanh theo một chế độ giặt nhẹ cho đồ bẩn:
Nhấn Power (Tắt/Mở) Chọn chế độ giặt nhẹ cho đồ bẩn Wash (Giặt) Start/Pause (Bắt đầu/Tạm dừng)
| Nhấn nút Power (Tắ́t/Mở). | |
CHỈ GIẶT | Nhấn nút Wash (Giặt). | |
| Nhấn nút Start/Pause (Bắ́t đầu/Tạm dừng). | |
| Máy thực hiện giặt trong 1 lần. | |
| Khi máy đang giặt nếu bạn nhấn nút Wash (Giặt) thời gian giặt có | |
| thể thay đổi từ 4 đến 30 phút. | |
CHỈ XẢ | Nhấn nút Rinse (Xả). | |
| Nhấn nút Start/Pause (Bắ́t đầu/Tạm dừng). | |
| Quá trình xả diễn ra 1 lần. | |
| Khi nhân nut Rinse (Xa), sô lân xa co thê thay đôi từ 1 đên 5 lân. | |
| Nhấn nút Spin (Vắ́t). | |
CHỈ VẮT | Nhấn nút Start/Pause (Bắ́t đầu/Tạm dừng). | |
Máy thực hiện vắt trong 4 phút. | ||
| ||
| Khi nhân nut Spin (Vắ́t), thời gian vắt co thê thay đôi từ 0 đên 9 | |
| phut. | |
| Nếu bạn chọn là 0 phút, chu kỳ sẽ chỉ kết thúc sau một chu kỳ xả | |
| nước mà không có chu kỳ vắt nào được thực hiện. | |
GIẶT VÀ XẢ | Nhấn nút Wash (Giặt) và Rinse (Xả). | |
Nhấn nút Start/Pause (Bắ́t đầu/Tạm dừng) môt lần. | ||
| Tự động phát hiện khối lượng đồ giặt và cài đặt thời gian giặt và | |
| thời gian xả phù hợp. | |
| Khi nhân nut Wash (Giặt) va Rinse (Xa) thi thời gian giặt được | |
| đặt chọn từ 4 đến 30 phút, và số lần xả được chọn từ 1 đến 5 lần. | |
XẢ VÀ VẮT | Nhấn nút Rinse (Xả) và Spin (Vắ́t). | |
Nhấn nút Start/Pause (Bắ́t đầu/Tạm dừng) môt lần. | ||
| ||
| Xả và sau đó vắt khô. | |
| Khi nhân nut Rinse (Xa) va Spin (Vắ́t) thi sô lân xa được chon từ | |
| 1 đên 5 lân, va thời gian vắt khô được chon từ 0 đên 9 phut. | |
GIẶT, XẢ VÀ VẮT | Nhấn nút Wash (Giặt), Rinse (Xả) và Spin (Vắ́t). | |
| Nhấn nút Start/Pause (Bắ́t đầu/Tạm dừng) môt lần. | |
| Wash (Giặt), Rinse (Xả) và Spin (Vắ́t) sẽ được thực hiện. |
gnôc ủ thgnăn cứ ch các02