54
In Ký t

In các ký t dưới dng nh đồ ha p. 55

S dng các phông ch ca

Windows

. Các tính năng như sau:

•Bn có th áp dng kiu nghiêng và chnh sa ký t khác cũng như t do thay đổi c phông ch.
•Bn có th in hu như chính xác nhng gì nhìn thy trên màn hình ng dng.
•Do độ phân gii ca máy in là 203 dpi, các ký t nh hơn 10 point có th b nhòe.

In ký t bng Phông ch Máy in p. 55

S dng Phông ch Máy in là phông ch đã được cài đặt sn vào máy in TM. Các tính năng như sau:

Có hai loi phông ch Châu Âu; FontA/FontB.
FontB là phông ch chiu ngang hp, do đó trên mt hàng s có nhiu ký t hơn.
FontA12/FontB12 là nhng loi phông ch dài theo chiu dc, do đó bn có th làm các ký t gây được s
chú ý nhiu hơn so vi nhng loi khác không gim s lượng ký t.
•H tr nhiu bng mã p. 57
•Các ký t nh (FontA11/FontB11) s không b nhòe. Chúng có th được in rõ ràng.
Đây là các phông ch đơn cách. Bn có th tính toán các chui ký t s dài như thế nào nhm giúp bn xác
định được b cc.
Các Phông chy in được cung cp theo kích c. Vic bn chn mt loi Phông ch Máy in cũng s chn
mt c phông ch. Bng dưới đây trình bày mi kích thước ký t ca Phông ch Máy in và s lượng ký t
th s dng cho mi dòng p. 56.
•Kết qu in ra có th trong hơi khác so vi nhng gì bn nhìn thy trên màn hình ng dng.
•Các cài đặt ch đậm và ch nghiêng trên ng dng ca bn s không được th hin qua các kết qu in. Ch
gch dưới được in ra nhưng chúng s không được đặt đúng v trí bn đã quy định.
•Bn không th s dng c Phông ch Máy in và Phông ch Mã vch (hoc Mã 2D) trên cùng mt dòng.
•Trong môi trường
.NET
, bn cn phi to cài đặt Thay thế Phông ch True Loi p. 63. Vic cài đặt s
làm các phông ch do
Windows
thay thế không th s dng để in. Các phông ch kéo dài theo chiu dc
hoc chiu ngang như FontA12/FontA21 không th s dng được.
Tên Phông
chC phông ch
(đim nh)
Cu trúc ký t
Chiu cao x Chiu
rng (Chm)*
S ký t mi dòng
trên giy 80mm
S ký t mi
dòng trên giy
58mm
FontA11 8.5 12 x 24 48 25
FontB11 6.0 9 x 17 64 46
Tiêu chun
Chiu cao gp đôi
Chiu rng gp đôi
Chiu cao / rng gp đôi