Phụ lục > Bả̉ng Thuât ngữ

Đô nhiêu

Cac điêm anh đươc dich sai trong môt bưc anh kỹ thuât sốlà cac điêm anh sang ở sai vịtríhoăc ngâu nhiên. Nhiêu thường xuât hiên khi anh đươc chup vơi độnhay sang cao hoăc khi độnhay sang đươc thiêt lâp tựđông tai đia điêm chup tôi.

NFC (Công nghê Giao tiêp tâm Ngăn)

NFC làmôt chuỗi cac tiêu chuân về giao tiêp radio trong cựly ngăn. Ban cóthểsử dụng cac thiêt bịcóbât NFC đểkich hoat cac tinh năng hoăc trao đôi dữliêu vơi nhưng thiêt bịkhac.

NTSC (Uỷ ban Hệ thống TV Quốc gia)

Một tiêu chuẩn mã hóa màu sắc video được sử dụng phổ biến nhất tại Nhật Bản, Bắc Mỹ̃, Philippin, Nam Mỹ̃, Hàn Quốc, và Đài Loan.

PAL (Dòng Đảo Pha)

Một tiêu chuẩn mã hóa màu sắc video được sử dụng tại nhiều quốc gia trên khắp Châu Phi, Châu Á́, Châu Âu, và Trung Đông.

Chât lương

Diên tả tỷlệnen đươc sửdung trong môt bưc anh kỹ thuât sô. Nhưng bưc anh chât lương cao cótỷlệđộnen thâp hơn, điêu đóthương tao ra kich thươc tâp tin lơn hơn.

RAW (Dữ liệu thô CCD)

Dữ liệu gốc, chưa được xử lý được thu thập trực tiếp từ bộ cảm biến ảnh của máy ảnh. Cân bằng Trắng, độ tương phản, độ bão hòa, độ sắc nét và các dữ liệu khác có thể được thao tác với phần mềm chỉnh sửa trước khi hình ảnh được nén vào một định dạng tập tin tiêu chuẩn.

Thu phong quang

Đây là một chức năng thu phóng chung mà có thể phóng to hình ảnh bằng ống kính và không làm giảm chất lượng hình ảnh.

Đô phân giai

Sốđiêm anh cótrong môt bưc anh kỹ thuât sô. Nhưng bưc anh cóđộ phân giai cao cónhiêu điêm anh hơn vàthông thương thểhiên nhiêu chi tiêt hơn so vơi nhưng bưc anh cóđộphân giai thâp.

180

Page 181
Image 181
Samsung EV-NX3000BOHVN manual 180