Tài liệu hướng Dẫn sử dụng
Thông tin bản quyền
Thông tin về an toàn và sức khỏe
Tránh gây nhiễu máy điều hòa nhịp tim
Chỉ dùng pin cho các mục đích đã định cho nó
Việc dùng sai pin có thể gây hỏa hoạn hoặc giật điện
Tránh đánh rơi hoặc va đập mạnh máy ảnh
Không chạm vào đèn flash khi nó nháy
Tháo bộ sạc khỏi nguồn điện khi không dùng
Không để bộ sạc AC tiếp xúc với các cực +/- của pin
Việc truyền dữ liệu và trách nhiệm của bạn
Không để ống kính tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp
Tránh gây nhiễu các thiết bị điện tử khác
Dùng máy ảnh của bạn trong vị trí bình thường
Các chỉ dẫn được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này
Bât may anh
Nội dung
Sử dụng m
Điều chỉnh góc ống ngắm viewfinder và thước ngắm
Thuật sĩ Hình ảnh phong cách hình ảnh
TNhận diện cảnh quan tự động
TUChế độ tùy chỉnh
IChế độ Ưu tiên Ống kính SChế độ Thông minh
106
102
103
104
122
119
120
121
155
150
151
153
178
176
177
Chuyển các tập tin sang máy tính chạy hệ điều hành
Cầm máy ảnh
Các khái niệm về Nhiếp ảnh
Đóng màn hình máy ảnh khi không sử dụng
Chụp ảnh cúi
Bạn, nhìn lên đối tượng Nhìn xuống đối tượng
Chụp góc thấp
Khẩu độ tối thiểu Khẩu độ trung bình Khẩu độ tối đa
+1 EV F1.4 F2.8 F5.6
Khẩu độ mở nhỏKhẩu độ mở rộng
Có 7 lớp chia khẩu độ thành 14 phần
Giá trị khẩu độ và độ sâu trường ảnh
Một tấm ảnh có DOF lớn Một tấm ảnh có DOF nhỏ
Lượng lớp là số lẻ, số phần gấp đôi số lớp
giây 15 giây 30 giây
Tốc độ màn trập càng chậm, ánh sáng vào càng nhiều
Trước khi đến được cảm biến hình ảnh
+1 EV Độ phơi sáng giây 004 giây
Thay đổi chất lượng và độ sáng theo độ nhạy sáng ISO
Trập
Đô nhay ISO
Giá trị khẩu độ
Quan sát những bức ảnh bên dưới và so sánh những thay đổi
Bạn chụp những bức ảnh từ xa
Cái gì kiểm soát hiệu ứng ngoài vùng lấy nét?
DOF phụ thuộc vào giá trị khẩu độ
DOF phụ thuộc vào tiêu cự
DOF phụ thuộc vào khoảng cách giữa đối tượng và máy ảnh
Thấp.
Quy tắc 1/3
Xem trước DOF
Cân bằng
Hấp dẫn. Dưới đây là một số ví dụ
Bằng cách di chuyển thanh ngang lên hoặc xuống
Không cân bằng
Và giá trị khẩu độ khi độ nhạy sáng ISO được đặt ở mức 100
Số hiệu dẫn hướng đèn flash
Hóa cài đặt ánh sáng và tạo ra nhiều hiệu ứng
Hình nền trong điều kiện ngược sáng
Thuật chụp ảnh phản xạ
Máy ảnh Của tôi
Bộ điều hợp AC/cáp USB Pin có thể sạc lại được
Bắt đầu
Mở hộp
Kiểm tra các phụ kiện sau bên trong hộp máy ảnh
13 12
Bố cục máy ảnh
11 10 9
Ăng-ten bên trong
Vòng quay điều chỉnh thước ngắm tr Lỗ cắm dây đeo máy ảnh
Loa Thẻ NFC tag Cổng Hdmi Cổng nhả màn trập và USB
Với chân máy để giảm thiểu sự rung máy
Cải thiện hình ảnh
Cài đặt phím Direct Link
Điều chỉnh góc ống ngắm viewfinder và thước ngắm
Sử dụng phím Direct Link
Tìm hiểu cách lắp pin và thẻ nhớ tùy chọn vào máy ảnh
Lắp pin và thẻ nhớ
Tháo pin và thẻ nhớ
Sử dụng một bộ điều hợp thẻ nhớ
Để tắt máy, đặt Công tắc nguồn về chế độ OFF
Sạc pin và bật máy ảnh lên
Sạc pin Bật máy ảnh
Đặt Công tắc nguồn về chế độ ON
Màn hình
Thực hiện các thiết lập ban đầu
13 Nhấn m để kết thúc việc cài đặt ban đầu
Máy ảnh Của tôi Thực hiện các thiết lập ban đầu
Chạm Chạm vào một biểu tượng
Lựa chọn chức năng các tuỳ chọn
Chọn bằng phím
Chạm để chọn
Bạn cũng có thể kéo danh mục tuỳ chọn, và chạm vào một tuỳ
Sử dụng m
Ví dụ Chọn kích thước ảnh trong chế độ P
Xoay vòng quay chế độ tới P Nhấn m hoặc chạm
Xoay vòng quay chế độ tới P Nhấn f hoặc chạm vào
Sử dụng Bảng điều khiển thông minh
Nhấn m hoặc chạm vào Trở về để chuyển sang Chế độ chụp
Ví dụ Điều chỉnh giá trị phơi sáng ở chế độ P
Sử dụng iFn
Bạn cũng có thể chọn một tuỳ chọn bằng cách chạm vào nó
Chọn một tùy chọn Điều chỉnh giá trị tùy chọn
Điều chỉnh độ nhạy ISO
Sử dụng chức năng tiêu chuẩn iFn
Xoay vòng quay chế độ tới P, A, S hoặc M
Nhấn m → d→ Cài đặt iFn → Chế độ → iFn Tiêu chuẩn
Khẩu độ Tốc độ màn trập Giá trị phơi sáng
Các tuỳ chọn sẵn có
Điều chỉnh vòng lấy nét để chọn một tuỳ chọn
Bạn cũng có thể cuộn đĩa điều chỉnh hoặc xoay phím điều
Chọn Cài đặt iFn → Chế độ → iFn Bổ sung
Ví dụ Chỉ định chức năng chất lượng ảnh cho Phím đo sáng
Sử dụng chức năng iFn bổ sung
Bấm m → d→ Cài đặt iFn → iFn Bổ sung → Đo Sáng → Chất lượng
100%
Biểu tượng hiển thị
Chế độ chụp
Chụp ảnh
Ghi video
Giới thiệu về thước cân bằng
Mức âm thanh video
Xem ảnh Phát video
Chế độ phát lại
Phát lại
Thay đổi thông tin hiển thị
Xem bảng thông báo
Nhấn D nhiều lần để thay đổi kiểu hiển thị
Phù hợp với nhu cầu và sở thích của bạn
Ống kính
Bố cục ống kính
NX của bạn.
Thân máy và xoay vòng thu phóng như trong hình minh hoạ
Khoá và mở khoá ống kính
Cho đến khi bạn nghe thấy tiếng lách cách
Ống kính Samsung 16 mm F2.4 ví dụ
Bạn không thể chụp ảnh khi ống kính bị khoá
OIS Chống rung quang học tr
Nhãn ống kính
Tìm hiểu ý nghĩa các con số ghi trên ống kính
Tiêu cự
Liệu hướng dẫn dành cho mỗi phụ kiện
Phụ kiện
Bố trí đèn flash gắn ngoài
Bạn có được những bức ảnh đẹp hơn và thuận tiện hơn
Kế nối đèn flash gắn ngoài
Bấm phím mở nguồn trên đèn flash
Để tháo đèn flash, kéo nhẹ đèn flash khi bạn bấm phím PUSH
Các chế độ ghi
Nhận diện cảnh quan tự động
Hơn
Nhấn Màn trập để chụp ảnh
Các cảnh chụp có thể nhận diện
Chế độ Chương trình
Thể đạt được một giá trị khẩu độ tối ưu
Định đồng thời có thể thay đổi các cài đặt khác
Đổi Chương trình Tốc độ Màn trập Tối thiểu
Và giá trị khẩu độ giảm xuống
Chế độ chụp, nhấn m → b→ Tốc độ chụp
Trập theo giá trị khẩu độ mà bạn chọn.
Chế độ Ưu tiên Khẩu độ
Xoay vòng quay chế độ tới A
Chỉnh giá trị khẩu độ
Sáng trên ảnh
Chế độ Ưu tiên Màn trập
Xoay vòng quay chế độ tới S
Chỉnh tốc độ màn trập
Đêm hoặc pháo hoa
Chế độ thiết lập Bằng tay
Sử dụng Chế độ Khung hình
Sáng của bức ảnh
Để sử dụng một đèn
Sử dụng chức năng Bulb
Lựa chọn các chế độ tuỳ chỉnh
Chế độ tùy chỉnh
Lưu các chế độ tuỳ chỉnh
Nhấn m, và chọn d→ Quản lý Chế độ tùy chọn → Lưu
Chế độ Ưu tiên Ống kính
Nhấn m, và chọn d→ Quản lý Chế độ tùy chọn →
Xóa
Độ Tự động 3D trong chế độ 3D
Chế độ Thông minh
Xoay vòng quay chế độ tới s Chọn một chế độ chụp cảnh.
Đặt trước cho một chế độ chụp cảnh cụ thể
Nhấn nửa chừng Màn trập để lấy nét và nhấn Màn trập để chụp
Chạm vào ảnh đẹp nhất trong 5 khuôn mặt được chụp
Sử dụng chế độ chụp Khuôn mặt Đẹp nhất
Xoay vòng quay chế độ về s, và chọn Khuôn mặt đẹp nhất
Chạm vào một khuôn mặt để thay thế
Hiển thị một mũi tên theo hướng di chuyển, và toàn bộ hình
Chụp ảnh toàn cảnh
Xoay vòng quay chế độ về s, và chọn Toàn cảnh
Nhấn m → b→ Toàn cảnh → Ảnh toàn cảnh sống động hoặc 3D
Sáng thay đổi
Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời gian chụp sẽ nhấp nháy
Sử dụng chế độ Chụp chủ thể nhảy thông minh
Nhấn Màn trập hoặc o để chụp ảnh
Nhận diện được di chuyển
Ghi video
Xoay vòng quay chế độ về t, P, A, S, M, T, U, i, hoặc s
Tính năng này có thể sẽ không hoạt động được ở một số chế
Đi hơn so với khi chụp ảnh. Điều chỉnh độ nhạy ISO
Chế độ 3D
Dụng chân máy để tránh làm rung máy ảnh
Như Tự động nhận diện khuôn mặt
Hình liên kế* Hiển thị hai hình ảnh cạnh nhau
Tượng tắt cho mỗi chức năng
Các chức năng có sẵn theo chế độ chụp
Cac Chưc năng Chup
Kích thước và Độ phân giải
Kích thước ảnh
Đăng tải lên trang web
Định dạng RAW
Chất lượng
Máy ảnh lưu hình ảnh theo định dạng JPEG hoặc RAW
Được lưu trong bộ nhớ mà không cần bất kỳ thay đổi nào.
ISO cao mà không cần phải có thêm ánh sáng
Độ nhạy ISO
Trong chế độ Chụp, nhấn m → b→ Màu Oled → một tùy chọn
Màu Oled
Cân bằng Trắng
Cân bằng trắng flash Chọn khi sử dụng đèn flash
chế độ chụp, nhấn C → một tùy chọn
Nhấn D/I/C/F.
Ví dụ
Tùy chỉnh các tùy chọn Cân bằng Trắng được cài đặt trước
Trước
Thuật sĩ Hình ảnh phong cách hình ảnh
Ảnh → một tùy chọn
Mát mẻÊm ĐềmCổ điển
Chọn Lấy nét bằng tay
Chế độ AF
AF Đơn lẻ Lấy nét Tự động Liên tục
Hoàn tất
Chiếc xe đang chạy
Lấy nét bằng tay
Lựa chọn lấy nét tự động
Vùng AF
Lấy nét Tự động Đa điểmTự động nhận diện khuôn mặt
Tự lấy nét tự chụp chân dung
Tự động lấy nét di chuyển theo chủ thể
Lấy nét tự động khi chạm màn hình
Lấy nét tự động khi chạm màn hình
Điểm AF
Thể, máy ảnh tự động lấy nét chủ thể và chụp ảnh
Chụp khi chạm
Điều chỉnh vùng lấy nét khi xoay vòng lấy nét
Hỗ trợ lấy nét
Trợ giúp lấy nét bằng tay
Tự động, điều chỉnh lấy nét bằng cách xoay vòng lấy nét
Lấy nét đỉnh
DMF Lấy nét Trực tiếp Bằng tay
Cài đặt độ nhạy của DMF
Chế độ 2 Chức năng OIS được bật
Chống rung Ảnh Quang học OIS
Như vậy có thể làm hỏng máy ảnh
Truyền động phương pháp chụp
Ngược chụp, hoặc Bracketing.
Đếm ngược chụp tr L Bracketing tr
Một ảnh
Liên tiếp
Xoay vòng quay truyền động J, nhấn m → b
Đếm ngược chụp
Chớp sáng
Phơi sáng -2 Phơi sáng +2 WB-2
Auto Exposure Bracketing Nhóm Phơi sáng
Chụp Bủa vây Cân bằng Trắng Nhóm cân bằng trắng
Xoay vòng quay truyền động về L, nhấn m →
Chụp Bủa vây Thuật sĩ Hình ảnh Nhóm P Wiz
Chụp Bủa vây Độ sâu
Thiết lập dự phòng lộ sáng
Chụp ảnh theo quãng
100
Sự kiện như nguyệt thực hoặc mặt trời mọc
Đen flash
101
Hành động rõ ràng
Giảm hiệu ứng mắt đỏSử dụng đèn flash trong
102
Phạm vi được khuyến cáo, mà có thể thay đổi do ống kính
103
Điều chỉnh cường độ đèn flash
Trong chế độ Chụp, chọn m → b→ Đèn Flash →
104
Cài đặt đèn flash
Cài đặt đèn flash ngoài
Cùng một kênh. K 1, K 2, K 3, K
105
Cài đặt đồng bộ không dây cho đèn flash trong và ngoài
Kênh
Đo sáng
106
Đa điểm
Một vùng được chỉ định
107
Trung tâm Tâm điểm
Lớn của đối tượng so với bố cục tổng thể của bức ảnh
Đo giá trị phơi sáng của vùng lấy nét
108
Dải Động
109
Sự đổ bóng khác nhau trên bức ảnh
Lọc Thông minh
110
Thường
Bù độ phơi sáng
111
Xem hướng dẫn tăng sáng
112
Khoá Phơi sáng/Lấy nét
Kéo các vùng lại với nhau để hợp vùng lấy nét và vùng phơi
Tách Phơi sáng/Lấy nét
113
Kéo đến vùng phơi sáng
Kích thước Phim
Các chức năng video
114
Chất lượng phim
Cài đặt tốc độ phát video
115
Đa chuyển động
DIS Chống rung quang học
Cắt nhiễu tiếng gió
116
Tiệm giảm
Tiếng
Tự động* Cài đặt mức độ mic tự động
117
Mức độ Mic
Cài đặt mức độ mic cho các điều kiện quay.
Phát lại/Chỉnh sửa
Xem ảnh dưới dạng thumbnails
Tìm kiếm và quản lý tập tin
119
Xem ảnh
Toàn bộ Xem các tập tin bình thường Ngày
120
Xem các tập tin theo mục
Trong chế độ xem ảnh nhỏ, bấm m → z→ Lọc → một mục
Bạn cũng có thể kéo hình ảnh sang trái hoặc sang phải để di
121
Xem các tập tin theo thư mục
Cuộn đĩa điều chỉnh sang phải để mở thư mục
Khóa/Mở khóa toàn bộ tập tin
122
Bảo vệ các tập tin
Bấm f
Xoá nhiều tập tin
123
Xoá các tập tin
Xoá từng tập tin
Xem một trình chiếu
Xem ảnh
124
Phóng to ảnh
Xoay tự động
125
Xem hướng dẫn tăng sáng
Xem các ảnh chụp theo quãng
Hoặc xén bớt đoạn video để lưu lại dưới dạng tập tin khác
Phát video
126
Quét lùi hoặc tiến
Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video khi đang phát
127
Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video
Điều chỉnh âm lượng của đoạn video
Chọn Cắt phim
128
Cắt một đoạn video trong khi phát lại
Chụp một ảnh khi đang phát lại
Chạm →
Chỉnh sửa ảnh
129
Cắt bớt ảnh
Chạm → Chạm vào một tùy chọn
130
Xoay ảnh
Thay đổi kích thước ảnh
Bấm f hoặc chạm Hoàn thành Chạm để lưu
131
Điều chinh ảnh
Chạm Chạm tùy chọn điề̀u chỉnh
132
Sửa lại khuôn mặt
Bấm f hoặc chạm Hoàn thành
Sử dụng các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh của bạn
133
Sử dụng các hiệu ứng Lọc Thông minh
Chạm , và chạm vào một tuỳ chọn
Mang Không dây
Chọn một AP
135
Kết nối tới một mạng WLAN
Xoay vòng quay chế độ tới B Chọn , , , , hoặc
Cài đặt địa chỉ IP bằng tay
136
Cài đặt các tuỳ chọn mạng
Chọn một tuỳ chọn, và nhập thông tin yêu cầu
137
Dùng trình duyệt đăng nhập
Nhập thông tin đăng nhập xuất hiện
Những lời khuyên kết nối mạng
138
139
Nhập văn bản
Để nhập
Sử dụng các tính năng NFC trong chế độ Chụp
Sử dụng Tính năng NFC Tag & Go
140
Phát lại Photo Beam
Trên smarphone, bật Kho ứng dụng Samsung SMART CAMERA App
Tự động lưu các tập tin vào smartphone
141
chế độ Chụp, chạm vào →
Chụp ảnh
142
Tới smartphone của bạn
Gửi ảnh hoặc video tới một smartphone
143
Trên máy ảnh, chọn một tùy chọn gửi
Nếu smartphone đã từng kết nối với máy ảnh của bạn trước đó
144
Bạn không thể gửi các tập tin định dạng RAW.
Gửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphone
145
Nhiều smartphone
Mạng Không dây Gửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphone
146
Độ 3D
Sử dụng một smartphone như một bộ khởi động từ xa
147
Hiển thị trên điện thoại thông minh
Trên smartphone, chọn q để mở bảng hiển thị thông minh
148
Trên smartphone, đặt các tùy chọn chụp
Chạm để trở về màn hình chụp.
Trên smartphone, chọn AP được kết nối với máy ảnh
Sử dụng tính năng Baby Monitor
149
Chỉnh máy ảnh
Chạm để thoát ứng dụng Samsung Home Monitor
150
Điều chỉnh mức ồn để kích hoạt chuông Báo
Bắt đầu giám sát bằng video hoặc âm thanh trực tiếp
151
Cài đặt chương trình Sao lưu Tự động Trên máy tính của bạn
Gửi ảnh hoặc video tới máy tính
Chọn OK
152
Lưu trữ thông tin của bạn
Gửi ảnh hoặc video qua email
153
Thay đổi các cài đặt email
154
Cài đặt mật khẩu email
Chọn Cài đặt mật khẩu → Bật
Chọn Thay đổi mật khẩu
155
Gửi ảnh hoặc video qua email
Thay đổi mật khẩu email
10 Chọn Gửi
156
Chọn Tiếp Chọn các tập tin để gửi
Chọn Tiếp
Nhập mã ID và mật khẩu của bạn để đăng nhập
Sử dụng các dịch vụ chia sẻ hình ảnh hoặc video
157
Truy cập một dịch vụ chia sẻ
158
Đăng tải hình ảnh hoặc video
Chọn Tải lên
Chọn → Lưu trữ trên web / Thiết bị
Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tin
159
Đăng tải hình ảnh lên một kho lưu trữ
160
Có hỗ trợ Samsung Link
Chọn → Các thiết bị ở gần
Bạn có thể sẽ gặp phải khi đang chuyển dữ liệu
161
Bạn có thể chia sẻ tối đa 1.000 tập tin gần nhất
Cài đặt ban đầu để cập nhật danh sách tập tin trên thiết bị
Menu cài đặt máy ảnh
Tuỳ chỉnh ISO
Cài đặt người dùng
163
Quản lý Chế độ Tùy chọn
DMF Responsiveness
164
Adobe RGB
165
Không gian Màu
SRGB
Cài đặt iFn
166
Hiệu chỉnh Biến dạng
Khởi động cảm ứng
Cài đặt bật hoặc tắt biểu đồ trên màn hình
167
Hiển thị Người dùng
Biểu đồ
Ánh xạ chính
168
Hiển thị lựa chọn
169
NFC xem trực tiếp
Mobile Link/NFC Kích thước ảnh
Màn trập E
Khả dụng khi bạn gắn một ống kính Thu phóng Power.
170
Đèn AF Cài đặt Tốc độ nút Ống kính
Cài đặt
171
Tìm hiểu tạo cấu hình cài đặt của máy ảnh
172
173
174
Kết nối với các thiết bị ngoại
Ảnh
Xem các tập tin trên một TV HD hoặc TV 3D
176
Xem các tập tin trên một TV HD
Trên máy ảnh
177
Xem các tập tin trên một TV 3D
Bật chức năng 3D của TV
Tắt máy ảnh Kết nối máy ảnh với máy tính bằng cáp USB
Chuyển các tập tin sang máy tính của bạn
Điều hành Window OS
Kết nối máy ảnh với máy tính dưới dạng ổ đĩa tháo lắp được
Chấp chuột vào thông báo hiển thị
179
Điều hành Mac OS
Giữa máy ảnh và máy tính
180
Các chương trình có sẵn khi sử dụng i-Launcher
Sử dụng các chương trình trên máy tính
181
Cấp
Các yêu cầu đối với hệ điều hành Mac OS
182
Sử dụng i-Launcher
Các yêu cầu đối với hệ điều hành Windows OS
Sử dụng Adobe Photoshop Lightroom
Tải về chương trình PC Auto Backup
183
Cài đặt Adobe Photoshop Lightroom
Phụ lục
Các thông báo lỗi
185
Phục dưới đây
Bảo trì máy ảnh
186
Lau sạch máy ảnh
Sử dụng trên bãi biển hoặc bờ biển
187
Sử dụng và bảo quản máy ảnh
Những nơi không phù hợp để sử dụng hoặc bảo quản máy ảnh
188
Cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh trong môi trường có độ ẩm cao
Những lưu ý khác
Thẻ nhớ khi chụp ảnh và quay phim
189
Thẻ nhớ
Thẻ nhớ được hỗ trợ
190
Dung lượng thẻ nhớ
Ảnh
Video
191
Những lưu ý khi sử dụng thẻ nhớ
192
Chỉ sử dụng các loại pin được Samsung chấp thuận
193
Giới thiệu về pin
Thông số kỹ thuật của pin
Những lưu ý khi sử dụng pin
194
Tuổi thọ pin
Thông báo pin yếu
Những lưu ý khi sạc pin
195
196
Lưu ý khi sạc pin bằng cách kết nối với máy tính
Xử lý và tiêu hủy pin và bộ sạc một cách thận trọng
Bật máy ảnh.
Trên máy tính, chọn i-Launcher → Firmware Upgrade
Cập nhật phần sụn
197
198
Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ
199
200
201
Thông số kỹ thuật máy ảnh
202
203
204
205
206
Bảng Thuật ngữ
207
Biểu đồ
208
Exif Định dạng Tập tin Hình ảnh Có thể Thay đổi
Độ phơi sáng
209
210
SRGB RGB Tiêu chuẩn
Wi-Fi
WPS Cài đặt Wi-Fi Được bảo vệ
211
Phụ kiện tuỳ chọn
212
Bạn có thể mua các phụ kiện thay thế sau
Mục lục
213
Adobe Photoshop Lightroom
Phóng to 124 Phụ kiện tùy chọn
214
Áp dụng tại các quốc gia có hệ thống thu thập rác riêng
215
LƯU Ý
216