Số | Chức năng |
|
|
4Xóa thông tin vừa nhập.
5Bắt đầu dòng mới.
6Chuyển sang chế độ Số/Biểu tượng.
●● Để ẩn bàn phím, chọn .
●● Ở chế độ viết tay, bạn có thể sử dụng các ký hiệu sau:
Chức năng Ký hiệu
Dấu cách | (tiếng Trung, tiếng Hàn), | (tiếng |
Anh). |
| |
|
|
Phím Enter
Phím
Backspace
Khi nhập văn bản bằng bàn phím DioPen Chinese IME, bạn có thể sử dụng các chế độ sau:
Chế độ | Chức năng |
| ||
| 1. | Chọn các phím ảo phù hợp để nhập hoặc |
| |
|
| viết các chữ pinyin. | ||
Pinyin | 2. | Chọn một chữ pinyin. | ||
3. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | |||
| ||||
|
| muốn. | ||
| 4. | Chọn ký tự đó. | ||
|
|
| ||
| Nếu bạn đang sử dụng bàn phím 9 phím, bạn | |||
| có thể sử dụng chế độ dấu. | |||
| 1. | Chọn phím ảo thích hợp để nhập dấu. Chọn | ||
Stroke |
| khi bạn không chắc chắn cần nhập dấu | ||
| nào. Phím này sẽ chèn một ô giữ chỗ. | |||
|
| |||
| 2. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | ||
|
| muốn. | ||
| 3. | Chọn ký tự. | ||
|
|
|
|
Bắt đầu
38