››Tùy chỉnh các cài đặt máy ả̉nh
Trước khi chụp ảnh, chọn để truy cập các tùy chọn sau:
Lưa chon | Chức năng |
| |
Sửa phím tắt | Sửa phím tắt thành các tùy chọn thường |
| |
xuyên sử dụng. | |||
| |||
|
|
| |
Tự chụp chân | Chuyển giữa ống kính máy ảnh trước và | ||
dung | sau. | ||
|
|
| |
| Thay đổi cài đặt đèn flash. Ban co thê bât | ||
Flash | hoăc tăt đèn flash theo cach thu công hoặc | ||
đặt cho máy ảnh tự động sử dụng đèn | |||
| |||
| flash khi cần thiết. | ||
|
|
| |
Chế độ chụp | Thay đổi chế độ chụp. | ||
|
|
| |
Chế độ phong | Thay đổi chế độ cảnh. | ||
cảnh | |||
|
| ||
|
|
| |
Giá trị phơi | Điều chỉnh giá trị phơi sáng. | ||
sáng | |||
|
| ||
|
|
| |
| Chụp ảnh cận cảnh hoặc đặt cho máy ảnh | ||
Chê đô lây net | tự động lấy tiêu cự vào đối tượng hoặc | ||
| hoặc lấy tiêu cự vào mặt người. | ||
|
|
| |
Bộ đếm thời | Chọn khoảng thời gian trễ trước khi máy | ||
gian | ảnh chụp ảnh. | ||
|
|
| |
Hiệu ứng | Áp dụng hiệu ứng đặc biệt, chẳng hạn như | ||
tông màu nâu đỏ̉ hoặc đen trắng. |
| ||
| |||
Độ phân giải | Thay đổi tùy chọn độ phân giải. | ||
|
|
| |
Cân bằng trắng | Điều chỉnh cân bằng màu theo các điều | ||
| kiện ánh sáng. |
| |
ISO | Điều chỉnh độ nhạy của cảm biến ảnh. | ||
|
|
|
Giải trí
90