Số |
| Chức năng |
| |
|
| Sử dụng phím tắt máy ảnh. |
| |
|
| ●● | : Chuyển sang camera trước để tự chụp | |
|
|
| ảnh mình. | |
|
| ●● | : Thay đổi chế độ chụp. ► tr. 76 | |
|
| ●● | : Chọn khoảng thời gian trễ trước khi | |
| 1 |
| máy ảnh chụp ảnh. | |
| ●● | : Áp dụng hiệu ứng đặc biệt. | ||
|
| |||
|
| ●● | : Điều chỉnh giá trị phơi sáng để thay | |
|
|
| đổi độ sáng. | |
|
| Bạn có thể thêm hoặc xóa các phím tắt đối | ||
|
| với các tùy chọn thường xuyên sử dụng. | ||
|
| ► tr. 81 |
2Thay đổi các cài đặt máy ảnh.
3Xem vị trí lưu trữ.
4Chuyển sang chế độ quay video
5Chụp ảnh.
6Xem ảnh đã chụp.
3 Chọn để chụp.
Ảnh được lưu tự động.
Sau khi chụp một tấm ảnh, chọn trình xem ảnh để xem.
●●
●●
●●
Để xem các ảnh khác, kéo sang trái hoặc phải.
Để phóng to hoặc thu nhỏ̉, đặt hai ngón tay lên màn hình và đưa hai ngón tay ra xa hoặc khép lại. Để trở về kích cỡ ban đầu, chạm hai lần vào màn hình.
Để gửi ảnh cho người khác, chọn .
Giải trí
74